Mã lỗi điều hòa, máy lạnh Gree điều mà cả người sử dụng và thợ sửa chữa đều quan tâm. Bài viết của chúng tôi sẽ giúp bạn tổng hợp những mã lỗi này, đồng thời chỉ ra nguyên nhân và cách khắc phục đối với một số trường hợp.
Tổng hợp mã lỗi điều hòa, máy lạnh Gree
Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Lomo
Mã lỗi máy lạnh Gree | Tên lỗi | Mô tả lỗi | Nguyên nhân |
F1, F2 | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh | - Máy sẽ ngừng hoạt động khi đạt được nhiệt độ yêu cầu. - Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, các linh kiện khác không hạt hoạt động. - Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | - Dây kết nối cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh và mainboard kém. - Chạm chân linh kiện. - Hỏng cảm biến nhiệt độ môi trường. - Hỏng mainboard. |
H6 | Lỗi motor quạt dàn lạnh. | - Quạt dàn nóng, dàn lạnh, máy nén không hoạt động. - Cánh cửa đảo gió dừng ở 1 vị trí. | - Dây nguồn motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. - Dây điều khiển motor quạt dàn lạnh lỏng lẻo. - Cánh quạt dàn lạnh quay không đều hoặc bị kẹt. - Hỏng motor. |
C5 | Lỗi bảo vệ Jumper trên board. | Máy không chạy điều khiển và màn hình vẫn hoạt động bình thường. | - Không có Jumper bảo vệ trên board. - Jumper gắn sai hoặc không chặt. - Hỏng Jumper. - Hỏng main board. |
E5 | Lỗi vảo vệ dòng quá tải. | - Ở chế độ lạnh hoặc sấy khô, quạt dàn lạnh hoạt động, dàn lòng không hoạt động. - Ở chế độ sưởi, toàn bộ máy không hoạt động. | - Điện áp không ổn định. - Điện áp cung cấp quá thấp và tải quá cao. - Đo dòng điện dây trực tiếp trên bo mạch. Nếu nó không vượt quá giá trị bảo vệ quá dòng thì cần kiểm tra lại bo mạch. - Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. - Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. - Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). - Tắc nghẽn trong hệ thống. |
E8 | Lỗi quá tải | Hệ thống ngừng hoạt động. | - Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. - Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. - Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). - Tắc nghẽn trong hệ thống. - Cảm biến nhiệt độ của mainboard cảm nhận sai. |
U8 | Lỗi tụ quạt dàn lạnh | Remote và mainboard nhận tín hiệu nhưng điều hòa không hoạt động. | Hỏng tụ quạt dàn lạnh hoặc mainboard. |
H3 | Lỗi bảo vệ quá tải cho máy nén. | Máy không hoạt động. | - Trao đổi nhiệt trong nhà và ngoài trời quá bẩn, các hướng gió hồi, thổi bị chặn. - Quạt không chạy hoặc tốc độ quá thấp. - Máy nén hoạt động bất thường (có âm thanh lạ, rò rỉ dầu, nhiệt độ vỏ quá cao,…). - Tắc nghẽn trong hệ thống. - Công tắc áp suất cao - Gas bị rò rỉ, khiến bảo vệ quá nóng cho máy nén. |
F0 | Lỗi bảo vệ hệ thống thiếu gas. | Máy dừng hoạt động. | - Rò rỉ gas. - Cảm biến dàn trong nhà bất thường. - Vị trí lắp đặt sai. - Máy nén hoạt động bất thường. |
>> Xem thêm: Có nên mua điều hòa 2 chiều không? Điều hòa hai chiều loại nào tốt?
Bảng mã lỗi điều hòa Gree dòng Change
Mã lỗi máy lạnh Gree | Báo lỗi trên đèn | Tên lỗi | Cách khắc phục |
EE | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 15 lần | Lỗi board dàn lạnh. | Thay mainboard dàn lạnh. |
E2 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi bảo vệ chống đóng băng. | Do nhiệt độ môi trường của dàn nóng quá thấp. |
H4 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Hệ thống quá tải. | Kiểm tra dàn bay hơi và dàn giải nhiệt có bẩn hoặc bị nghẹt không. |
H6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Board không nhận được tín hiệu từ motor dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối motor và mainboard. |
F2 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 2 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của đường ống dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở cảm biến. |
F1 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 1 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn lạnh. | Kiểm tra kết nối, đo giá trị điện trở của cảm biến. |
UF | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 7 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi đường truyền tín hiệu. | Thay mainboard dàn lạnh. |
H3 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi quá tải máy nén | Kiểm tra tình trạng kết nối của dây. |
LC | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 11 lần. | Lỗi không khởi động được. | Kiểm tra điện trở máy nén và điện trở tiếp đấy, kiểm tra board dàn nóng. |
UH | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 8 lần trong cùng 1 thời điểm. | Board không nhận được tín hiệu từ motor DC dàn nóng. | Kiểm tra kết nối motor DC và board dàn nóng. |
E5 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi bảo vệ quá dòng. | Kiểm tra nguồn điện. |
U7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 20 lần. | Van 4 ngã hoạt động bất thường. | Thay van 4 ngã. |
U1 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 13 lần. | Lệch pha máy nén. | Thay board dàn nóng. |
H7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 7 lần. | Mất đồng bộ. | Kiểm tra điện trở máy nén, điện trở tiếp đất, board dàn nóng. |
U5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 13 lần. | Dòng điện trong hệ thống không ổn định. | Thay board dàn nóng. |
F3 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 3 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ môi trường dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
E4 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nhấp nháy 4 lần. | Lỗi bảo vệ cảm biến nhiệt độ cao của đường đi máy nén. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F5 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 5 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường đi của dàn nóng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
F4 | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn ngưng. | Kiểm tra kết nối, đo điện trở của cảm biến. |
P8 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 19 lần. | Lỗi tấm tản nhiệt main board dàn nóng quá nóng. | Nhiệt độ môi trường dàn nóng quá cao hoặc tản nhiệt kết nối sai. |
UU | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nhấp nháy 11 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi dòng điện DC quá cao. | Kiểm tra bộ chuyển đổi nguồn AC và DC. |
P7 | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nhấp nháy 18 lần. | Lỗi cảm biến nhiệt độ của tấm tản nhiệt. | Thay board dàn nóng. |
FO | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nhấp nháy 10 lần. | Lỗi xì gas | Kiểm tra và khắc phục vị trí bị xì gas. |
PH | Đèn LED (cooling) ngưng 3 giây và nháy 11 lần. | Nguồn điện DC quá cao. | Nguồn điện cấp AC bất thường. |
PL | Đèn LED (heating) ngưng 3 giây và nháy 21 lần. | Nguồn DC quá thấp | Nguồn cấp AC bất thường. |
E6 | Đèn LED (running) ngưng 3 giây và nháy 6 lần | Lỗi tín hiệu | Kiểm tra dây tín hiệu kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh, kiểm tra mainboard của dàn nóng và dàn lạnh. |
UA | Đèn LED (cooling) và LED (heating) nháy 12 lần trong cùng 1 thời điểm. | Lỗi cài đặt, dàn nóng, dàn lạnh bất thường. | Dàn nóng không phù hợp với dàn lạnh |
>> Gợi ý: Những mẫu quạt trần Panasonic không thể bỏ qua cho nhà ở phong cách hiện đại
Hi vọng những chia sẻ của chúng tôi về bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Gree sẽ giúp ích cho bạn. Ghé thăm META.vn để được chia sẻ thêm nhiều kiến thức hữu ích về các sử dụng điều hòa bạn nhé!
>> Tham khảo thêm:
- Cách sử dụng điều khiển điều hòa Gree 1 chiều, 2 chiều đơn giản, chi tiết nhất
- Điều hòa, máy lạnh LG có những mã lỗi nào? Nguyên nhân do đâu?
- Tổng hợp ý nghĩa các mã lỗi điều hòa, máy lạnh Midea thường gặp nhất
- Tìm hiểu các mã lỗi điều hòa, máy lạnh Mitsubishi phổ biến nhất
- Điều hòa bị rò gas có nguy hiểm không, xử lý ra sao?