Để giúp bạn đọc bổ trợ kiến thức về Microsoft Word, trong bài viết dưới đây Quản trị mạng đã tổng hợp và gửi đến bạn bộ câu hỏi trắc nghiệm vô cùng hữu ích để bạn vừa kiểm tra kiến thức, vừa giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng. Hãy cùng bắt đầu nhé.
Câu 1. Bộ nhớ nào sau đây khi tắt điện dữ liệu trong đó sẽ không bị mất đi:
a. Ram
b. CD-Rom
c. Rom
d. Tất cả đều đúng
Câu 2. Trong MS-Word ta muốn bôi đen toàn bộ văn bản ta sử dụng lệnh hoặc phím nào sau đây?
a. Edit\Select all
b. Ctrl-A
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai
Câu 3. Trong MS-Word ta muốn chuyển chế độ gõ văn bản từ tiếng Việt sang tiếng anh?
a. Alt-V
b. Alt-F
c. Alt-E
d. Alt-Z
Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải dùng để đưa dữ liệu ra:
a. Chuột
b. Máy in
c. Loa
d. Màn hình
Câu 5. Muốn xoá kí tự đứng trước con trỏ ta dùng:
a. End
b. Backspace
c. Delete
d. Insert
Câu 6. Trong hệ điều hành thư mục được gọi là:
a. Folder
b. File
c. Shortcut
d. Cả ba đều sai
Câu 7. Trong word muốn sao chép một đối tượng ta sử dụng phím tắt:
a. Ctrl-X
b. Ctrl-V
c. Ctrl-C
d. Ctrl-E
Câu 8. Phím tắt đóng một cửa sổ trong windows là:
a. Ctrl-Alt-Isn
b. F1
c. Alt-F4
d. Esc
Câu 9. Đường dẫn đầy đủ bao gồm:
a. Thư mục, tập tin
b. Ổ đĩa, thư mục
c. Ổ đĩa, thư mục, tập tin
d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 10. Hệ điều hành Windows XP chính thức ra đời vào năm nào?
a. 2002
b. 2000
c. 2001
d. 1999
Câu 11. Nếu thanh taskbar của Windows bị ẩn, bấm tổ hợp phím nào để hiện lại nó và truy cập menu start
a. Alt-Tab
b. Ctrl-Tab
c. Alt-Esc
d. Ctrl-Esc
Câu 12. Khác với các loại máy khác máy vi tính là:
a. Máy có bàn phím
b. Máy tự động làm việc thay con người
c. Máy có màn hình
d. Máy có cài đặt hệ điều hành và phần mềm ứng dụng
Câu 13. Sử dụng lệnh gì để mở mới một file văn bản:
a. New
b. Open
c. Save
d. View
Câu 14. Trong các mệnh đề sau nói về quan hệ giữa khái niệm bảng mã và phông chữ, mệnh đề nào đúng:
a. Một bộ phông chữ có thể áp dụng cho nhiều bảng mã
b. Mỗi bộ phông chữ xây dựng dựa trên một bảng mã nhất định
c. Một bảng mã áp dụng cho tất cả phông chữ
d. Tất cả đều sai
Đáp án:
1. C 2. C 3. D 4. A | 5. B 6. A 7. C 8. C 9. D | 10. B 11. D 12. D 13. A 14. A |
Xem thêm: