Khi đã nâng "trình" xem phim lên cao hơn, các tín đồ phim ảnh sẽ mong muốn những công nghệ mới nhất như Dolby Prologic IIz hay trải nghiệm 3D.
Hầu hết các dàn rạp tại gia, dù là thể loại tất cả trong một hay thể loại phối ghép hầu như đã tích hợp khá đầy đủ những công nghệ giải mã quan trọng. Nhưng khi đã nâng trình xem phim lên cao hơn, các tín đồ phim ảnh hẳn mong muốn tự trải nghiệm những công nghệ mới nhất như kênh cao của hệ Dolby Prologic IIz hay các trải nghiệm 3D. Lúc này sự hiện diện của những bộ A/V receiver cao cấp sẽ đóng vai trò là các bộ trung tâm với nhiều cổng vào và ra, giúp người xem có thể thỏa sức phối ghép và thử nghiệm từ nhiều nguồn phát khác nhau.
Dưới đây là 4 receiver khá hợp lý cả về chất lượng lẫn giá thành do tạp chí công nghệ Cnet Asia bình chọn.
Hầu hết các dàn rạp tại gia, dù là thể loại tất cả trong một hay thể loại phối ghép hầu như đã tích hợp khá đầy đủ những công nghệ giải mã quan trọng. Nhưng khi đã nâng trình xem phim lên cao hơn, các tín đồ phim ảnh hẳn mong muốn tự trải nghiệm những công nghệ mới nhất như kênh cao của hệ Dolby Prologic IIz hay các trải nghiệm 3D. Lúc này sự hiện diện của những bộ A/V receiver cao cấp sẽ đóng vai trò là các bộ trung tâm với nhiều cổng vào và ra, giúp người xem có thể thỏa sức phối ghép và thử nghiệm từ nhiều nguồn phát khác nhau.
Dưới đây là 4 receiver khá hợp lý cả về chất lượng lẫn giá thành do tạp chí công nghệ Cnet Asia bình chọn.
Denon AVR-1911 A/V receiver
Ưu điểm: Chất lượng âm thanh hoàn hảo, 4 cổng vào HDMI, hỗ trợ nâng cấp hình ảnh tương tự, hỗ trợ phản hồi kênh tiếng, tương thích 3D, điều khiển từ xa nhiều cải tiến mới.
Nhược điểm: Ít cổng vào HDMI hơn các đối thủ, hỗ trợ ít đường tiếng và hình kỹ thuật số, giao diện vẫn dựa trên dạng chữ, không hỗ trợ giắc vào mini.
Nhận xét: Denon AVR-1911 ít tính năng hơn trong khi giá thành lại đắt hơn các phiên bản cùng loại của các đối thủ, nhưng bù lại đây là một A/V Receiver âm thanh 7.1 thuộc hàng đỉnh cao.
Nhược điểm: Ít cổng vào HDMI hơn các đối thủ, hỗ trợ ít đường tiếng và hình kỹ thuật số, giao diện vẫn dựa trên dạng chữ, không hỗ trợ giắc vào mini.
Nhận xét: Denon AVR-1911 ít tính năng hơn trong khi giá thành lại đắt hơn các phiên bản cùng loại của các đối thủ, nhưng bù lại đây là một A/V Receiver âm thanh 7.1 thuộc hàng đỉnh cao.
Marantz NR1601 A/V receiver
Ưu điểm: Hỗ trợ 7.1, chất lượng âm thanh xuất sắc, 4 cổng vào HDMI, thiết kế mỏng, có thể nối với iPod/iPhone qua USB, hỗ trợ nâng cấp hình ảnh tương tự, tương thích 3D, điều khiển từ xa có đèn nền phím.
Nhược điểm: Giao diện vẫn là chữ, ít cổng HDMI.
Nhận xét: Marantz NR1601 có thiết kế khá thời trang và sành điệu, trong khi chất âm vẫn duy trì được đẳng cấp chất lượng, tuy nhiên, về mặt tính năng vẫn còn kém nhiều các phiên bản đối thủ khác.
Nhược điểm: Giao diện vẫn là chữ, ít cổng HDMI.
Nhận xét: Marantz NR1601 có thiết kế khá thời trang và sành điệu, trong khi chất âm vẫn duy trì được đẳng cấp chất lượng, tuy nhiên, về mặt tính năng vẫn còn kém nhiều các phiên bản đối thủ khác.
Pioneer VSX-1020-K A/V receiver
Ưu điểm: Giá hợp lý trong tầm A/V receiver 7.1, chất lượng âm thanh xuất sắc, hỗ trợ 6 cổng vào HDMI, hỗ trợ 3D, giao diện đồ họa, hỗ trợ nâng cấp hình ảnh tương tự; có thể nối với iPod/iPhone qua USB, hỗ trợ cổng Ethernet, chức năng phân vùng thứ cấp (second zone).
Nhược điểm: Không hỗ trợ kênh tiếng phản hồi, không hỗ trợ chế độ standby pass-through, không có giắc mini.
Nhận xét: Với 6 cổng vào HDMI, hỗ trợ kết nối iPod dễ dàng và chất lượng âm thanh xuất sắc, Pioneer VSX-1020-K thực sự là một đầu A/V receiver trung cấp có sức cạnh tranh rất tốt trên thị trường.
Nhược điểm: Không hỗ trợ kênh tiếng phản hồi, không hỗ trợ chế độ standby pass-through, không có giắc mini.
Nhận xét: Với 6 cổng vào HDMI, hỗ trợ kết nối iPod dễ dàng và chất lượng âm thanh xuất sắc, Pioneer VSX-1020-K thực sự là một đầu A/V receiver trung cấp có sức cạnh tranh rất tốt trên thị trường.
Yamaha RX-V667 A/V receiver
Ưu điểm: Chất lượng âm thanh xuất sắc, 6 cổng vào HDMI, giao diện đồ họa tốt nhất, hỗ trợ nâng cấp hình ảnh tương tự, hỗ trợ phản hồi kênh tiếng, hỗ trợ chế độ standby pass-through, hỗ trợ hệ thống âm thanh 7.1 từ nguồn âm tương tự, chức năng second-zone.
Nhược điểm: Cần dock ngoài mới nối được với iPod/iPhone; không hỗ trợ giắc mini.
Nhận xét: Yamaha RX-V667 là một trong các A/V receivers hàng trung cấp tốt nhất trong năm 2010 với chất lượng âm thanh hoàn hảo, giao diện đồ họa bắt mắt và hỗ trợ kết nối đa dạng.
>>> Xem thông số kỹ thuật của của các thiết bị trên
Thông số kỹ thuật của của các thiết bị trên
Denon AVR-1911 | Marantz NR1601 | Pioneer VSX-1020-K | Yamaha RX-V667 | |
Loại | A/V receiver | A/V receiver | A/V receiver | A/V receiver |
Công suất | 90W x 7 | 50W x 7 | 125W x 7 | 90W x 7 |
Tính năng tích hợp | - DTS. - Dolby Digital. - DTS NEO:6. - DTS 96/24. - Dolby Pro Logic IIx/z. - Dolby Digital EX. - DTS-ES, DTS-HD MA/HR. - Dolby Digital Plus. - Dolby TrueHD. - AM/FM tuner. - Audyssey MultEQ XT audio calibration. - 1080p-upscaling. - iPod-ready. - 3D-ready. | - DTS. - Dolby Digital. - DTS NEO:6. - DTS 96/24. - Dolby Pro Logic IIz. - Dolby Digital EX. - DTS-ES. - DTS-HD MA/HR. - Dolby Digital Plus. - Dolby TrueHD. - AM/FM tuner. - Audyssey MultEQ audio calibration. - 1080p-upscaling. - iPod-ready. - Bluetooth-ready. | - DTS. - Dolby Digital. - DTS NEO:6. - DTS 96/24. - Dolby Pro Logic IIz. - Dolby Digital EX. - DTS-ES. - DTS-HD MA/HR. - Dolby Digital Plus. - Dolby TrueHD. - Neural THX Surround. - AM/FM tuner; Advanced MCACC audio calibration; - 1080p-upscaling. - iPod-ready. - Bluetooth-ready. - iControlAV software suite. | - DTS. - Dolby Digital. - DTS NEO:6. - DTS 96/24. - Dolby Pro Logic II. - Dolby Digital EX. - DTS-ES. - DTS-HD MA/HR. - Dolby Digital Plus. - Dolby TrueHD. - AM/FM tuner. - YPAO audio calibration. - 1080p-upscaling. - 3D-ready. - Có thể nâng cấp để hỗ trợ iPod và Bluetooth. |
Kết nối | - HDMI 1.4a x 1, composite-video x 1. - Analog audio x 1. - Input: HDMI 1.4a x 4. - Component-video x 1. - Composite-video x 3. - Digital optical x 1. - Digital coaxial x 1. - Analog audio x 6. - USB x 1. | - HDMI 1.4a x 1. - Component-video x 1. Composite-video x 1. - Analog audio x 1. - Input: HDMI 1.4a x 4. - Component-video x 3. - Composite-video x 3. - Digital optical x 2. - Digital coaxial x 1. - Analog audio x 5. - USB x 1. | - HDMI 1.4a x 1. - Component-video x 1. - Composite-video x 1. - Analog audio x 1. - Input: HDMI 1.4a x 6. - Component-video x 2. - Composite-video x 4. - Digital optical x 2. - Digital coaxial x 1. - Analog audio x 2. - USB x 1. | - HDMI 1.4a x 1. - Component-video x 1. - Composite-video x 1. - Analog audio x 1. - Input: HDMI 1.4a x 6. - Component-video x 2. - Composite-video x 4. - Digital optical x 2. - Digital coaxial x 2. - Analog audio x 2. |
Kích thước | 171 x 434 x 381 mm | 105 x 440 x 367 mm | 158 x 420 x 379 mm | 151 x 435 x 364 mm |
Trọng lượng | 10,2 kg | 9 kg | 10,2 kg | 10,5 kg |