Trong năm nay, LG sẽ ra mắt 6 mẫu TV LED khác nhau, cùng với những mẫu LCD ở "chiếu dưới" và Plasma thân hình mỏng.
LG LED 3D LE9500 cực mỏng. Ảnh: Slashgear. |
Tại CES 2010, LG đã mang đến 6 dòng TV LED khác nhau, trong đó, dẫn đầu là phiên bản 3D, LE9500. Sản phẩm của LG đều dựa trên công nghệ tấm nền LED siêu mỏng mới vời bề dày mỏng đi và viền co hẹp lại. Công nghệ ánh sáng nền hỗ trợ tối cục bộ tới 240 vùng để tạo độ sâu tối đa, một số mẫu thậm chí còn được tu chỉnh để hợp chuẩn cinema THX.
Phiên bản thấp cấp hơn, LE8500, giảm cấu hình đi một chút, với tốc độ quét chỉ còn 240 Hz và không hỗ trợ 3D. LE7500 còn thấp hơn, 120 Hz, với tấm nền cấp thấp LED Plus chỉ hỗ trợ tối cục bộ 16 vùng màn hình.
LG cho biết các sản phẩm trên sẽ lần lượt ra mắt trong nửa đầu năm 2010.
Thông số cơ bản của các mẫu LED sắp ra mắt.
Series | LE9500 | LE8500 | LE7500 | LE5500 | LE5400 | LE5300 |
Kích cỡ màn hình (inch) | 47, 55 | 47, 55 | 42, 47, 55 | 22, 26, 42, 47 và 55 | 32, 42, 47, 55 và 60 | 19, 22, 26, 32 và 37 |
Công nghệ LED | LED backlit (local dimming), độ sáng lên tới 240 segment | LED edgelit (local dimming), độ sáng lên tới 16 segment | LED edgelit | |||
Độ phân giải | 1.920 x 1.080 pixel | |||||
Tốc độ quét | 480 Hz | 240 Hz | 120 Hz | |||
Hợp chuẩn THX | Có | |||||
Web service | Vudu, Netflix, YouTube, Napster, Skype và Yahoo widgets (không hỗ trợ các phiên bản LE5500 22 và 26 inch) | |||||
DLNA | Có | |||||
Multimedia playback | JPEG, MP3 và DivX HD | |||||
Ngõ vào HDMI | ||||||
USB | 2 | |||||
Networking | Ethernet, Wi-Fi | Ethernet | ||||
Wireless A/V | Có thể nâng cấp | |||||
Thời điểm ra mắt | 5/2010 | 3/2010 | 5/2010 | 3/2010 |
Những TV LCD dòng cao cũng không ít tính năng tiên tiến. Ảnh: Letsgodigital. |
TV LCD chủ yếu là lấp khoảng cách giữa thế hệ LCD cũ hơn và dòng LED cao cấp đắt tiền. Mặc dù vậy, các phiên bản cao trong dòng này như LD650 và LD550 cũng có không ít tính năng tiên tiến, như Netcast, DLNA và Wi-Fi. Hai dòng này khác biệt chủ yếu bởi tốc độ quét hình 240 Hz và 120 Hz. Các phiên bản thấp hơn như LD350 thậm chí chỉ còn là độ phân giải HD Ready với kích thước cũng xuống tới 19 inch.
Thông số cơ bản của dòng này.
Series | LD650 | LD550 | LD520 | LD450 | LD350 |
Kích cỡ màn hình (inch) | 47, 55 | 32, 42, 46, 52 và 60 | 32, 42, 47 và 55 | 32, 37, 42 và 47 | 19, 22, 26 và 32 |
Độ phân giải | 1.920 x 1.080 pixel | 1.366 x 768 pixel | |||
Hợp chuẩn THX | 240 Hz | 120 Hz | 60 Hz | ||
Web service | Vudu, Netflix, YouTube, Napster, Skype và Yahoo widget | ||||
DLNA | Có | ||||
Multimedia playback | JPEG, MP3 và DivX HD | ||||
Ngõ vào HDMI | |||||
USB | 2 | ||||
Networking | Ethernet, Wi-Fi (Tùy chọn) |
TV Plasma PK950 tấm nền chỉ 23,4 mm. Ảnh: Futurenet. |
8 phiên bản Plasma ra mắt đợt này đều có chung thân hình mỏng mảnh không hề kém thế hệ LED với bề dày tấm nền chỉ 23,4 mm. Hai dòng cao cấp PK950 và PK750 thậm chí còn có thể so sánh với dòng LED Infinia với các tính năng NetCast, DLNA, Wi-Fi, wireless A/V và hợp chuẩn THX.
Thông số kỹ thuật cơ bản của dòng này.
Series | PK950 | PK750 | PK550 | PJ350 | |
Kích cỡ màn hình | 50, 60 inch | 50 60 inch | 42, 50 inch | ||
Độ phân giải | 1.920 x 1.080 pixel | ||||
Độ tương phản động | 5.000.000:1 | 3.000.000:1 | |||
Hợp chuẩn THX | Có | ||||
Web service | Vudu, Netflix, YouTube, Napster, Skype và Yahoo widget | ||||
DLNA | Có | ||||
Multimedia playback | JPEG, MP3 và DivX HD | ||||
Ngõ vào HDMI | 4 | ||||
USB | 2 | ||||
Networking | Ethernet, Wi-Fi (tùy chọn) | ||||
Wireless A/V | Có thể nâng cấp | ||||
Thời điểm ra mắt | 5/2010 | 3/2010 |