Cách kiểm tra và chẩn đoán cùng bảng mã lỗi điều hòa Daikin dưới đây sẽ giúp bạn có thể chủ động nắm được tình hình sự cố mà thiết bị gặp phải. Từ đó sẽ có hướng giải quyết kịp thời, nhanh chóng để không làm ảnh hưởng tới hiệu quả cũng như độ bền của máy.
Cách kiểm tra và chẩn đoán mã lỗi điều hòa Daikin dòng SkyAir (Điều hòa âm trần) và VRV (Điều hòa trung tâm)
Đối với điều khiển từ xa có dây
Dòng điều khiển BRC1C62
- Nếu thiết bị dừng hoạt động do sự cố, đèn LED trên điều khiển sẽ nhấp nháy và mã sự cố được hiển thị.
- Hoặc ngay cả khi máy ngưng hoạt động, mã sự cố sẽ được hiển thị khi bạn tiến hành kiểm tra như sau: Nhấn giữ ON/OFF trong 4 giây hoặc hơn khi đó lịch sử sự cố sẽ bị xóa. Mã sự cố sẽ nhấp nháy và chế độ hoạt động sẽ chuyển từ kiểm tra sang bình thường.
Điều khiển BRC1E62
- Nếu máy dừng hoạt động do sự cố, hiển thị trên điều khiển sẽ nhấp nháy. Dòng chữ “Error: Press Menu button" hoặc "Lỗi" xuất hiện.
- Bạn nhấn nút Menu/Enter, sau đó mã lỗi sẽ được hiển thị
Đối với điều khiển từ xa không dây
Nếu máy dừng hoạt động do sự cố, đèn LED báo hoạt động trên bộ phận nhận tín hiệu đèn sẽ nhấp nháy. Để biết mã lỗi các bạn thực hiện bằng cách như sau:
1. Nhấn nút INSPECT / TEST để chọn "kiểm tra."
2. Thiết bị sẽ bắt đầu chế độ kiểm tra. Đèn hiển thị “Unit” và “Unit No” nhấp nháy số “0”. Nhấn nút UP hoặc DOWN và thay đổi hiển thị số của dàn lạnh cho đến khi có tiếng kêu phát ra từ dàn lạnh.
- Nếu có 1 tiếng bíp: Thực hiện bước 3 và 4 dưới đây
- Nếu có 3 tiếng bíp: Thực hiện tất cả các bước dưới đây
3. Ấn nút MODE. Số “0” bên trái (ký tự đầu) hiển thị mã lỗi nhấp nháy
4. Chẩn đoán ký tự đầu của mã sự cố. Nhấn nút UP hoặc DOWN để thay đổi ký tự đầu của
mã sự cố đến khi tiếng kêu phát ra:
- Tiếng bíp kéo dài: : Ký tự đầu và cuối của sự cố đều khớp. (Mã sự cố được xác nhận)
- 2 tiếng bíp ngắn: Ký tự đầu sự cố khớp
- 1 tiếng bíp ngắn: Ký tự cuối sự cố khớp
5. Nhấn nút MODE. Số “0” bên phải (ký tự sau) hiển thị mã sự cố nhấp nháy
6. Chẩn đoán ký tự sau của mã sự cố. Nhấn nút UP hay DOWN để thay đổi các ký tự đến
khi tiếng kêu phát ra. Số lần tiếng bíp kêu giống như bước 4.
>> Hướng dẫn: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Daikin 1 chiều, 2 chiều đơn giản nhất
Cách kiểm tra và chẩn đoán mã lỗi điều hòa Daikin dòng RA (Điều hòa dân dụng)
Điều khiển ARC447A
- Hướng điều khiển về phía dàn lạnh đồng thời nhấn và giữ nút CANCEL trong 5 giây
- Màn hình hiển thị nhiệt độ trên điều khiển từ xa thay đổi thành màn hình hiển thị mã lỗi và một tiếng bíp dài thông báo sự thay đổi này.
- Để xóa hiển thị mã lỗi bạn nhấn và giữ CANCEL trong 5 giây hoặc chúng sẽ tự động thoát khỏi chế độ nếu bạn không thực hiện lệnh trong vòng 1 phút
Điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417A
Cách 1:
- Nhấn giữ nút “Cancel” trong 5 giây, mã “00” sẽ hiển thị trên màn hình điều khiển tại vị trí hiển thị nhiệt độ.
- Lặp lại việc nhấn nút “Cancel” liên tục cho đến khi có tiếng bíp dài
- Để xóa hiển thị của mã sự cố, bấm giữ nút “Cancel” trong 5 giây. Hoặc màn hình hiển thị mã sự cố cũng sẽ tự động thoát chế độ kiểm tra sau 1 phút nếu không nhấn nút nào tiếp theo.
Cách 2:
1. Ấn 3 nút (TEMP , TEMP , MODE) đồng thời để chuyển sang chế độ kiểm tra.
2. Nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số này cho khi bạn nghe tiếng "bíp" hoặc "pi
pi".
- 1 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục không tương ứng với mã sự cố.
- 2 tiếng bíp ngắn: Số hàng chục phù hợp với mã sự cố nhưng số hàng đơn vị thì không.
- 1 tiếng bíp dài: Cả số hàng chục và hàng đơn vị đều phù hợp với mã sự cố
3. Ấn nút MODE. Số hàng đơn vị nhấp nháy.
4. Ấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số này cho đến khi bạn nghe thấy tiếng "bíp" dài. Các tiếng bíp có ý nghĩa như bước 2.
5. Xác định mã sự cố. Chữ số được hiển thị khi bạn nghe thấy tiếng “bíp” dài là mã sự cố.
6. Ấn nút MODE để thoát khỏi chế độ chẩn đoán. Hiển thị “ 7 ” là thông báo chế độ chạy thử
7. Ấn nút ON/OFF hai lần để quay trở lại chế độ bình thường.
Lưu ý: Khi không được sử dụng trong 60 giây, điều khiển từ xa sẽ trở lại chế độ thông thường.
Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin dòng Skyair, VRV, RA thường gặp nhất
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn nóng
1. Mã lỗi E0
Tên lỗi: Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất)
Nguyên nhân giả định: Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt. Lỏng kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài
2. Mã lỗi E1
Tên lỗi: Lỗi bo mạch dàn nóng
Nguyên nhân giả định: Bo mạch dàn nóng bị hư. Dây kết nối rơ le trong/ngoài bị lỗi
3. Mã lỗi E3
Tên lỗi: Dẫn động của công tắc cao áp (HPS)
Nguyên nhân giả định: Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn. Công tắc cao áp bị lỗi. Tắc đường ống gas. Các lỗi đầu kết nối
4. Mã lỗi E3
Tên lỗi: Hệ thống số 1. Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS)
Nguyên nhân giả định: Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn. Thiếu lượng nước. Tắc đường ống gas. Các lỗi đầu kết nối. HPS bị lỗi
5. Mã lỗi E4
Tên lỗi: Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS)
Nguyên nhân giả định: Hạ áp giảm bất thường. Cảm biến hạ áp bị lỗi. Bo mạch dàn nóng bị hư. Các lỗi đầu kết nối
6. Mã lỗi E5
Tên lỗi: Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng
Nguyên nhân giả định: Máy nén biến tần bị kẹt cơ. Áp suất chênh lệch cao. Bo mạch biến tần bị lỗi. Các lỗi đầu kết nối
7. Mã lỗi E6
Tên lỗi: Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ
Nguyên nhân giả định: Máy nén bị lỗi. Bo mạch điều khiển bị lỗi. Chưa mở van chặn
8. Mã lỗi E6
Tên lỗi: Hệ thống số 1. Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ
Nguyên nhân giả định: Van tiết tiết lưu điện tử bị lỗi. Thiếu môi chất lạnh. Máy nén bị lỗi
9. Mã lỗi E7
Tên lỗi: Lỗi động cơ quạt dàn nóng
Nguyên nhân giả định: Lỗi động cơ quạt. Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lỏng. Quạt bị kẹt
10. Mã lỗi E8
Tên lỗi: Quá dòng máy nén biến tần
Nguyên nhân giả định: Máy nén bị lỗi. Tụ điện bo biến tần bị lỗi. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Power transistor bị lỗi
11. Mã lỗi E9
Tên lỗi: Lỗi van tiết lưu điện tử
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối điện tử. Van tiết lưu điện tử bị lỗi. Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi
12. Mã lỗi ER
Tên lỗi: Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng / lạnh
Nguyên nhân giả định: Van bốn ngả bị lỗi. Thiếu gas. Bo dàn nóng bị lỗi. Cảm biến nhiệt độ bị lỗi
13. Mã lỗi EC
Tên lỗi: Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường
Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ nước làm mát bất thường. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Cảm biến nhiệt độ bị lỗi
14. Mã lỗi F3
Tên lỗi: Lỗi nhiệt độ đầu đẩy
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư. Nhiệt độ đầu đẩy bất thường. Bo điều khiển dàn nóng bị hư. Các lỗi đầu kết nối
15. Mã lỗi F6
Tên lỗi: Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh
Nguyên nhân giả định: Nạp dư gas. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng. Bo dàn nóng bị lỗi
16. Mã lỗi H0
Tên lỗi: Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén
Nguyên nhân giả định: Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng. Bo mạch bị lỗi
17. Mã lỗi H1
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm
Nguyên nhân giả định: Công tắc giới hạn bị lỗi. Van điều tiết bị lỗi
18. Mã lỗi H3
Tên lỗi: Lỗi công tắc cao áp (HPS)
Nguyên nhân giả định: Công tắc cao áp bị lỗi. Lỗi dây kết nối. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Lỗi đầu kết nối
19. Mã lỗi H4
Tên lỗi: Lỗi công tắc hạ áp (LPS)
Nguyên nhân giả định: Công tắc hạ áp bị lỗi. Lỗi dây kết nối. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Lỗi đầu kết nối
20. Mã lỗi H5
Tên lỗi: Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy nén
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt quá tải động cơ máy nén bị hư. Lỗi đầu kết nối
21. Mã lỗi H6
Tên lỗi: Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cầu đấu máy nén hoặc dây cấp nguồn máy nén. Máy nén bị hư. Bo dàn nóng bị hư
22. Mã lỗi H7
Tên lỗi: Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng
Nguyên nhân giả định: Tín hiệu bất thường từ động cơ quạt (Lỗi mạch). Mất kết nối / ngắn mạch dây dẫn động cơ quạt hoặc lỗi đầu kết nối. Bo biến tần bị hư
23. Mã lỗi H8
Tên lỗi: Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén (CT)
Nguyên nhân giả định: Power transistor bị hư. Reactor bị hư. Lỗi dây kết nối hệ thống biến tần. Bo dàn nóng bị hư
24. Mã lỗi H9
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài
dàn nóng
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Bo dàn nóng bị hư. Cảm biến nhiệt độ gió ngoài dàn nóng bị hư
25. Mã lỗi HC
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng)
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Bo dàn nóng bị hư. Cảm biến nhiệt độ gió nước bị hư
26. Mã lỗi HF
Tên lỗi: Cảnh báo thiết bị lưu trữ nhiệt
hoặc điều khiển lưu trữ
Nguyên nhân giả định: Lỗi dây kết nối bộ lưu trữ nhiệt. Lỗi cài đặt. Vượt quá số lượng bồn lưu trữ nhiệt
27. Mã lỗi HJ
Tên lỗi: Lỗi về mực nước bồn lưu trữ nhiệt
Nguyên nhân giả định: Mực nước thấp. Lỗi cài đặt công tắc. Cảm biến mức nước bị lỗi. Lỗi đầu kết nối
28. Mã lỗi J1
Tên lỗi: Lỗi về cảm biến áp suất
Nguyên nhân giả định: Kết nối cảm biến áp suất bị lỗi. Cảm biến áp suất bị hư. Bo mạch dàn nóng bị hư
29. Mã lỗi J2
Tên lỗi: Lỗi cảm biến dòng máy nén
Nguyên nhân giả định: Biến dòng bị hư. Máy nén bị hư. Bo mạch dàn nóng bị hư
30. Mã lỗi J3
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư. Bo dàn nóng bị hư
31. Mã lỗi J4
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến bị hư. Bo dàn nóng bị hư
32. Mã lỗi J5
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn
nóng
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas hồi bị hư. Bo dàn nóng bị hư
33. Mã lỗi J6
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi
nhiệt
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư. Bo dàn nóng bị hư
34. Mã lỗi J7
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư. Bo dàn nóng bị hư
35. Mã lỗi J8
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư. Bo dàn nóng bị hư
36. Mã lỗi J9
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas)
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas hơi bị hư. Bo dàn nóng bị hư
37. Mã lỗi JR
Tên lỗi: Lỗi về cảm biến cao áp
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến hạ áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến cao áp. Cảm biến cao áp bị hư. Bo dàn nóng bị hư
38. Mã lỗi JC
Tên lỗi: Lỗi về cảm biến cao áp
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến cao áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến hạ áp. Cảm biến hạ áp bị hư. Bo dàn nóng bị hư
39. Mã lỗi JE.
Tên lỗi: Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ bồn phụ bị hư hoặc bo dàn nóng bị hư
40. Mã lỗi JF
Tên lỗi: Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt
Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ dàn bị hư. Bo dàn nóng bị hư
41. Mã lỗi L0
Tên lỗi: Lỗi về hệ thống biến tần
Nguyên nhân giả định: Thiếu công suất nguồn cấp. Power transistor bị hư. Bo dàn nóng bị hư
42. Mã lỗi L1
Tên lỗi: Lỗi bo mạch biến tần
Nguyên nhân giả định: Lỗi dây cấp nguồn máy nén. Động cơ quạt dàn nóng bị hư. Đứt cầu chì Hoặc bo biến tần bị hư
43. Mã lỗi L3
Tên lỗi: Nhiệt độ hộp điện tăng cao
Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió. Mô tơ quạt dàn nóng bị hư. Power transistor bị hư. Bo dàn nóng bị hư
44. Mã lỗi L4
Tên lỗi: Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao
Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió. Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư
45. Mã lỗi L5
Tên lỗi: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC)
Nguyên nhân giả định: Lỗi cuộn dây máy nén (Đứt dây hoặc độ cách điện không đảm
bảo). Máy nén không khởi động được (Kẹt cơ). Bo biến tần bị hư
46. Mã lỗi L6
Tên lỗi: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra AC)
Nguyên nhân giả định: Nạp dư môi chất lạnh. Thiếu công suất nguồn cấp. Máy nén bị hư. Lỗi thiết bị biến tần
47. Mã lỗi L8
Tên lỗi: Lỗi quá dòng máy nén biến tần
Nguyên nhân giả định: Máy nén quá tải. Lỗi cuộn dây máy nén. Mất kết nối dây nguồn máy nén. Bo biến tần bị hư
48. Mã lỗi L9
Tên lỗi: Lỗi khởi động máy nén biến tần
Nguyên nhân giả định: Chưa mở van dịch vụ. Máy nén bị hư. Lỗi kết nối dây nguồn máy nén
Chênh lệch áp suất trước khi máy nén khởi động. Bo biến tần bị hư
49. Mã lỗi LR
Tên lỗi: Lỗi transistor nguồn
Nguyên nhân giả định: Transistor nguồn bị hư. Máy nén bị hư. Bo biến tần dàn nóng bị hư
50. Mã lỗi LC
Tên lỗi: Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo biến tần. Yếu tố bên ngoài (ví dụ như tiếng ồn). Máy nén biến tần bị hư. Bo điều khiển bị hư (Không truyền được tín hiệu)
51. Mã lỗi M1
Tên lỗi: Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm
Nguyên nhân giả định: Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư
52. Mã lỗi M8
Tên lỗi: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác
Nguyên nhân giả định: Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác. Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật. Lỗi dây truyền tín hiệu. Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm
53. Mã lỗi MR
Tên lỗi: Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích
Nguyên nhân giả định: Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích. Có nhiều hơn một điều khiển chính. Cài đặt sai điều khiển trung tâm. Điều khiển trung tâm bị hư
54. Mã lỗi MC
Tên lỗi: Trùng địa chỉ, cài đặt sai
Nguyên nhân giả định: Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm
55. Mã lỗi P0
Tên lỗi: Thiếu môi chất lạnh
Nguyên nhân giả định: Thiếu môt chất lạnh. Tắc đường ống môi chất
56. Mã lỗi P1
Tên lỗi: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo
mạch biến tần
Nguyên nhân giả định: Mất pha. Điện áp không cân bằng giữa các pha. Lỗi tụ mạch chính. Lỗi dây kết nối mạch chính. Bo biến tần bị hư
57. Mã lỗi P2
Tên lỗi: Dừng hoạt động nạp môi chất tự động
Nguyên nhân giả định: Chưa mở van dịch vụ. Chưa mở van bình chứa môi chất lạnh
58. Mã lỗi P3
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ reactor bị hư. Bo biến tần bị hư
59. Mã lỗi P4
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư. Bo biến tần bị hư. Máy nén biến tần bị hư. Động cơ quạt bị hư
60. Mã lỗi P8
Tên lỗi: Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự động
Nguyên nhân giả định: Đóng van bình chứa môi chất lạnh.
61. Mã lỗi P9
Tên lỗi: Lỗi mô tơ quạt (Thiết bị điều ẩm)
Nguyên nhân giả định: Động cơ quạt bị hư. Bo dàn nóng bị hư. Dây rơ le bị đứt. Lỗi đầu kết nối
62. Mã lỗi PR
Tên lỗi: Bình môi chất trong quá trình nạp môi chất tự động
Nguyên nhân giả định: Bình môi chất của dàn master bị hết
63. Mã lỗi PR
Tên lỗi: Bộ sưởi bị đứt dây (Thiết bị điều ẩm)
Nguyên nhân giả định: Bộ sưởi bị hư. Cảm biến nhiệt độ bị hư. Bo dàn nóng bị hư
64. Mã lỗi PC
Tên lỗi: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới)
Nguyên nhân giả định: Bình môi chất của dàn Slave 2 bị hết
65. Mã lỗi PH
Tên lỗi: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới)
Nguyên nhân giả định: Bộ sưởi bị hư. Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ bị hư. Bo dàn nóng bị hư
66. Mã lỗi PJ
Tên lỗi: Lỗi cài đặt công suất (Bo dàn nóng)
Nguyên nhân giả định: Chưa cài linh kiện cài đặt công suất. Cài đặt sai công suất. Bo dàn nóng bị hư
67. Mã lỗi PJ
Tên lỗi: Điều khiển quạt và biến tần không tương thích
Nguyên nhân giả định: Bo mạch không phù hợp. Cài đặt sai sau khi thay thế bo dàn nóng
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn lạnh
1. Mã lỗi R0
Tên lỗi: Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi
Nguyên nhân giả định: Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối với cọc đấu T1-T2 của dàn lạnh được kích hoạt
2. Mã lỗi R1
Tên lỗi: Lỗi bo mạch dàn lạnh
Nguyên nhân giả định: Bo mạch dàn lạnh bị hư. Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv)
3. Mã lỗi R3
Tên lỗi: Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh
Nguyên nhân giả định: Tắc ống nước xả, đường ống nước xả không đủ độ dốc.... Bơm nước xả bị hư. Công tắc phao bị lỗi hoặc kết nối ngắn mạch
4. Mã lỗi R4
Tên lỗi: Lỗi về bảo vệ chống bám đá
Nguyên nhân giả định: Thiếu lượng nước. Cài đặt nhiệt độ nước thấp. Cảm biến nhiệt độ nước bị hư
5. Mã lỗi R5
Tên lỗi: Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi, kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh
Nguyên nhân giả định: Tắc phin lọc gió dàn lạnh hoặc bị quẩn gió. Cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị hư
6. Mã lỗi R6
Tên lỗi: Lỗi động cơ quạt
Nguyên nhân giả định: Đứt dây, ngắn mạch, hoặc lỏng kết nối dây động cơ quạt. Động cơ quạt bị lỗi. Lỗi bo mạch dàn lạnh
7. Mã lỗi R7
Tên lỗi: Lỗi mô tơ cánh đảo gió
Nguyên nhân giả định: Mô tơ cánh đảo gió bị lỗi. Lỗi bo mạch dàn lạnh. Lỏng dây kết nối. Bộ điều chỉnh hướng cánh đảo gió bị lỗi
8. Mã lỗi R8
Tên lỗi: Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC
Nguyên nhân giả định: Lỗi điện áp cấp. Lỗi đường truyền dây tín hiệu. Lỗi kết nối dây
9. Mã lỗi R9
Tên lỗi: Lỗi van tiết lưu điện tử
Nguyên nhân giả định: Cuộn dây van tiêt lưu điện từ dàn lạnh bị lỗi. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi. Dây cáp rơ le bị lỗi
10. Mã lỗi RR
Tên lỗi: Hệ thống sưởi bị quá nhiệt
Nguyên nhân giả định: 26WH được kích hoạt'
11. Mã lỗi RF
Tên lỗi: Lỗi hệ thống tạo ẩm
Nguyên nhân giả định: Thiết bị tạo độ ẩm (phụ kiện tùy chọn) rò rỉ. Lỗi đường ống nước xả (Không đủ độ dốc,…). Bo mạch dàn lạnh bị hư
12. Mã lỗi RH
Tên lỗi: Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí
Nguyên nhân giả định: Lỗi bộ phận thu bụi. Phần cách điện bị gỉ. Lỗi điện áp cao. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
13. Mã lỗi RJ
Tên lỗi: Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh
Nguyên nhân giả định: Chưa lắp linh kiện cài đặt công suất thích hợp khi thay thế bo mạch mới. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi
14. Mã lỗi C1
Tên lỗi: Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ
Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối giữa các bo mạch dàn lạnh
15. Mã lỗi C4
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng bị lỗi. Bo mạch dàn lạ
16. Mã lỗi C5
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đường gas hơi bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối
17. Mã lỗi C6
Tên lỗi: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt
Nguyên nhân giả định: Bo mạch quạt bị hư. Lỏng kết nối điện trở công suất. Cài đặt sai
18. Mã lỗi C7
Tên lỗi: Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn
Nguyên nhân giả định: Lỗi mô tơ đảo gió. Lỗi công tắc giới hạn
19. Mã lỗi C9
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối
20. Mã lỗi CR
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối
21. Mã lỗi CC
Tên lỗi: Lỗi cảm biến độ ẩm
Nguyên nhân giả định: Cảm biến độ ẩm bị lỗi. Lỗi đầu kết nối
22. Mã lỗi CJ
Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển
Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ tại điều khiển bị hư. Bo mạch của điều khiển bị hư. Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv)
Trên đây là bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin chi tiết, thông dụng nhất hiện nay. Hi vọng chúng sẽ có ích cho bạn giúp bạn dễ dàng phát hiện và khắc phục sự cố.