Giải mã các kí tự trong tên máy rửa bát Bosch sẽ cho bạn biết rất nhiều thông tin hữu ích

Máy rửa bát Bosch là một trong những món đồ điện gia dụng được rất nhiều gia đình trên thế giới tin dùng. Tuy nhiên, khi nhìn vào tên máy rửa bát Bosch, nếu chưa từng tìm hiểu về dòng máy này bạn rất dễ bối rối và có thể còn nghĩ đó là những ký tự để phân biệt máy này với máy khác, không có nhiều ý nghĩa.

Thực tế, cách đặt tên máy rửa bát Bosch khá chặt chẽ, mỗi kí tự (chữ hoặc số) trong tên của máy đều cho bạn biết những thông tin hữu ích về chiếc máy đang tìm hiểu, đó có thể là kích thước máy rửa bát, kiểu lắp đặt, màu sắc, đời máy, kiểu giá đựng bát trong máy...

Ví dụ, từ tên máy rửa bát Bosch SMS88UI36E bạn có thể đọc được đây là: máy rửa bát độc lập, có kích thước 60x8,15/84,5cm, sê-ri 8, có 8 chương trình rửa, màu bạc của inox, giá kim loại VarioFlexPro có ngăn kéo, hỗ trợ kết nối Home Connect và là máy sản xuất cho thị trường châu Âu. Khá nhiều thông tin phải không nào?

Vậy làm sao để có thể lấy được nhiều thông tin như vậy chỉ qua việc đọc tên máy rửa bát Bosch? Hãy cùng phân tích ví dụ trên để giải mã tên máy rửa bát (MRB) Bosch nhé.

Giải mã các kí tự trong tên của máy rửa bát Bosch
Giải mã các kí tự trong tên của máy rửa bát Bosch

1. Kí tự đầu tiên trong tên MRB Bosch

Với MRB Bosch, kí tự đầu tiên là loại thiết bị, mặc định là S, viết tắt của Spülen, hiểu là loại máy này là máy rửa bát.

2. Kí tự thứ 2 trong tên MRB Bosch

Kí tự này cho biết kích thước của MRB Bosch, cụ thể:

  • B: Chiều rộng 60cm x chiều cao 86,5/89,5cm.
  • G: Kích thước đặc biệt.
  • M: Chiều rộng 60cm x chiều cao 81,5/84,5cm.
  • P: Chiều rộng 45cm x chiều cao 81,5/84,5cm.

3. Kí tự thứ 3 trong tên MRB Bosch

Kí tự thứ 3 sẽ cho bạn biết kiểu lắp đặt của máy rửa bát, cụ thể:

  • D: MRB lắp âm tủ, thường có mặt ngoài thiết kế rất đẹp.
  • E: Tích hợp bản lề Vario, giúp thay đổi được chiều cao của cánh cửa để phù hợp với kích thước tủ bếp.
  • I: MRB có kí tự thứ 3 là I sẽ được lắp bán âm tủ
  • S: S cho biết đây là MRB độc lập
  • U: MRB này là âm tủ, mặt inox
  • V: MRB được lắp đặt âm toàn phần
  • Z: MRB có phụ kiện đặc biệt

4. Kí tự thứ 4 trong tên MRB Bosch

Ở đây, bạn sẽ đọc được MRB Bosch thuộc Sê-ri nào. MRB Bosch hiện có 4 sê-ri2, 4, 6, 8. Về cơ bản, sê-ri cao hơn thì MRB Bosch có nhiều tính năng và cải tiến hơn, từ công nghệ sấy, tiết kiệm điện, tiết kiệm nước đến cảm biến chống rò nước, kết nối Home Connect, màn hình cảm ứng... Đời càng cao thì danh sách tính năng, công nghệ càng dài.

5. Kí tự thứ 5 trong tên MRB Bosch

Kí tự này cho bạn biết MRB có mấy chương trình rửa. Các MRB Bosch hiện tại có số chương trình rửa dao động từ 3 đến 8 chương trình:

  • Intensive 70°C: Rửa chuyên sâu
  • Auto 45°C - 65°C: Rửa tự động
  • 1h 65°C: Rửa 1 giờ
  • Eco 50°C: Rửa tiết kiệm
  • Silence 50°C: Rửa yên tĩnh
  • Quick 45°C: Rửa nhanh
  • Glass 40°C: Rửa ly
  • Pre Rince: Rửa tráng
6 chương trình rửa trên máy rửa bát Sê-ri 4
6 chương trình rửa trên máy rửa bát Sê-ri 4

6. Kí tự thứ 6 trong tên MRB Bosch

Kí tự này sẽ cho bạn biết bên trong MRB có kiểu giá/giỏ xếp bát nào:

  • A+B: Giá nhựa cơ bản, không ngăn kéo
  • C+D: Giá kim loại cơ bản, không ngăn kéo
  • E+F: Giá nhựa Vario có ngăn kéo
  • F+G: Giá kim loại có ngăn kéo
  • G+H: Giá nhựa VarioFlex, không có ngăn kéo
  • I+J: Giá kim loại VarioFlex, không có ngăn kéo
  • K+L: Giá nhựa VarioFlex có ngăn kéo
  • M+N: Giá kim loại VarioFlex có ngăn kéo
  • P+Q: Giá kim loại VarioFlexPro, không có ngăn kéo
  • T+U: Giá kim loại VarioFlexPro, có ngăn kéo

Bên trái là giá kim loại VarioFlexPro có ngăn kéo, bên phải là giá kim loại VarioFlex không ngăn kéo

7. Kí tự thứ 7 trong tên MRB Bosch

Ở phần này bạn sẽ đọc được màu của MRB, cụ thể như sau:

  • B: Đen
  • D: Chưa biết
  • I: Bạc (màu inox)
  • M: Nâu (cà phê)
  • S: Thép không gỉ
  • W: Trắng
  • X: Không nhìn thấy (vì lắp âm toàn phần và phần màn hình điều khiển ở trên phần nắp)

8. Kí tự thứ 8 trong tên MRB Bosch

Đây thường là các số, mình cũng chưa hiểu lắm ý nghĩa của các kí tự này. Nếu bạn có thêm thông tin về kí tự này thì chia sẻ cho mình với nhé.

9. Kí tự thứ 9 trong tên MRB Bosch

Nếu đây là số 6, MRB Bosch có hỗ trợ kết nối Home Connect, cho phép bạn điều khiển máy từ thiết bị thông minh như điện thoại.

Các số 0, 1, 2, 3, 4, 5 7, 8, 9 thể hiện MRB không có kết nối này.

10. Kí tự thứ 10 trong tên MRB Bosch

Chữ  thứ 10 này sẽ cho bạn biết MRB được sản xuất cho thị trường nào:

  • D: Đức (Deutschland), những máy này gọi là nội địa Đức, và cách nhận biết dễ nhất là bảng điều khiển của nó sẽ là tiếng Đức.
  • E: Châu Âu (Europa)
  • G: Anh (Großbritannien)
  • P: Ba Lan (Poland)
  • M: Trung Đông (Middle East)

Ngoài ra, vẫn có những MRB có tên hơi khác so với cách đặt tên ở trên, ví dụ MRB Bosch có tên với 2 kí tự cuối là EA (East Asia - Đông Á) là những máy được sản xuất ở Thổ Nhĩ Kì và dành cho thị trường EA. Cách đặt tên của những máy này thường chỉ giống 4 kí tự đầu so với tên của MRB Bosch của các thị trường kể trên.

Sau khi biết những thông tin trên, bạn có thể đọc được máy rửa bát Bosch SMS25KI00E có những đặc điểm gì không?

Ban đầu có thể cần chút thời gian để làm quen với những kí tự trong tên máy rửa bát Bosch, nhưng khi đã quen bạn có thể ngay lập tức đọc ra những thông số cơ bản trên máy, khá quan trọng khi tìm hiểu và mua MRB Bosch.

>> 7 mã lỗi thường gặp trên máy rửa bát Bosch và cách khắc phục

Mời bạn cùng Quantrimang tìm hiểu và lựa chọn các sản phẩm máy rửa bát thương hiệu Bosch chất lượng, giá tốt qua danh sách gợi ý dưới đây:

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!

Thứ Ba, 15/12/2020 14:00
56 👨 890
0 Bình luận
Sắp xếp theo