Bảng Xếp Hạng FIFA nữ, bảng xếp hạng bóng đá nữ mới nhất

Cũng giống như BXH FIFA bóng đá nam mới nhất, trong thế giới bóng đá nữ, bảng xếp hạng FIFA cũng đóng một vai trò cực kỳ quan trọng trong việc đánh giá sức mạnh và phong độ của các đội tuyển quốc gia bóng đá nữ.

Năm 2023 này, giải bóng đá nữ lớn nhất hành tinh World Cup như một thước đo chính xác về sự phát triển và tiến bộ của nền bóng đá nữ các quốc gia trong môn thể thao này. Bảng xếp hạng FIFA Nữ đang thu hút được sự quan tâm đặc biệt của cả người hâm mộ và những chuyên gia bóng đá.

Trong bối cảnh mà giải FIFA Women's World Cup và những giải đấu bóng đá nữ đang diễn ra liên tiếp thì bảng xếp hạng FIFA Nữ 2023 đang chứng kiến nhiều sự biến đổi thú vị. Bạn có thể xem bảng xếp hạng FIFA Bóng Đá Nữ ở dưới đây.

Kết quả bóng đá nữ World Cup 2023

bxh fifa bong da nu

Bảng xếp hạng bóng đá nữ WC 2023 mới nhất

Bảng E

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Mỹ24-14
2Hà Lan22-14
3Bồ Đào Nha22-13
4Việt Nam (loại)20-50

Bảng A

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Thụy Sĩ32-05
2Na Uy36-14
3New Zealand (loại)31-14
4Philippines (loại)31-83

Bảng B

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Nigeria23-24
2Canada22-14
3Úc23-31
4CH Ireland (loại)21-30

Bảng C

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Tây Ban Nha28-06
2Nhật Bản27-06
3Costa Rica (loại)20-70
4Zambia (loại)20-80

Bảng D

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Anh22-06
2Đan Mạch21-13
3Trung Quốc21-13
4Haiti20-20

Bảng F

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Pháp24-04
2Jamaica20-03
3Brazil20-03
4Panama (loại)20-40

Bảng G

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Thụy Điển22-16
2Italy21-03
3Nam Phi23-41
4Argentina22-31

Bảng H

HạngĐộiSố trận đã đấuBàn thắng-bàn thuaĐiểm
1Colombia26-06
2Đức22-03
3Maroc21-63
4Hàn Quốc20-30

Kết quả trận đấu và điểm số bảng xếp hạng bóng đá nữ World Cup 2023

Tỉ số trận đấu ngày 20 tháng 7

  • New Zealand đã đánh bại Na Uy với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 20 tháng 7 năm 2023 tại Eden Park ở Auckland, New Zealand. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Olivia Chance ở phút 88.
  • Australia đã đánh bại Ireland với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 20 tháng 7 năm 2023 tại Accor Stadium ở Sydney, Úc. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Steph Catley ở phút 52.

Tỉ số trận đấu ngày 21 tháng 7

  • Trận đấu giữa Nigeria và Canada kết thúc với tỷ số hòa 0-0 vào ngày 21 tháng 7 năm 2023 tại sân vận động Melbourne Rectangular ở Melbourne, Úc.
  • Thụy Sĩ đã đánh bại Philippines với tỷ số 2-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 21 tháng 7 năm 2023 tại Forsyth Barr Stadium ở Dunedin, New Zealand. Các bàn thắng được ghi bởi Bachmann ở phút 63 và Piubel ở phút 89.
  • Tây Ban Nha đã đánh bại Costa Rica với tỷ số 7-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 21 tháng 7 năm 2023 tại Sky Stadium ở Wellington, New Zealand. Các bàn thắng được ghi bởi Bonmatí (phút 8), García (phút 19), Hermoso (phút 37, 54), Pina (phút 65), Patri Guijarro (phút 83), và Mariona Caldentey (phút 86).

Tỉ số trận đấu ngày 22 tháng 7

  • Mỹ đã đánh bại Việt Nam với tỷ số 3-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 22 tháng 7 năm 2023 tại Eden Park ở Auckland, New Zealand. Các bàn thắng được ghi bởi Alex Morgan, Megan Rapinoe và Mallory Pugh.
  • Nhật Bản đã đánh bại Zambia với tỷ số 5-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 22 tháng 7 năm 2023 tại FMG Stadium Waikato ở Hamilton, New Zealand. Các bàn thắng được ghi bởi Hinata Miyazawa (phút 19, 76), Jun Endo (phút 27), Riko Ueki (phút 53), và Mina Tanaka (phút 81).
  • Anh đã đánh bại Haiti với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 22 tháng 7 năm 2023 tại Suncorp Stadium ở Brisbane, Úc. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Georgia Stanway ở phút 38.
  • Đan Mạch đã đánh bại Trung Quốc với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 22 tháng 7 năm 2023 tại HBF Park ở Perth, Úc. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Signe Bruun ở phút 88.

Tỉ số trận đấu ngày 23 tháng 7

  • Thụy Điển đã đánh bại Nam Phi với tỷ số 2-1 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 23 tháng 7 năm 2023 tại Sky Stadium ở Wellington, New Zealand. Các bàn thắng được ghi bởi Fridolina Rolfo (phút 11) và Stina Blackstenius (phút 88) cho Thụy Điển, trong khi Linda Motlhalo (phút 48) ghi bàn cho Nam Phi.
  • Hà Lan đã đánh bại Bồ Đào Nha với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 ngày 23 tháng 7 năm 2023 tại Forsyth Barr Stadium ở Dunedin, New Zealand. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Lieke Martens ở phút 89.
  • Trận đấu giữa Pháp và Jamaica kết thúc với tỷ số hòa 0-0 vào ngày 23 tháng 7 năm 2023 tại sân vận động FMG Stadium Waikato ở Hamilton, New Zealand.

Tỉ số trận đấu ngày 24 tháng 7

  • Ý đã đánh bại Argentina với tỷ số 1-0 trong trận đấu vòng bảng FIFA Women's World Cup 2023 diễn ra vào ngày 24 tháng 7 năm 2023 tại Sân vận động Eden Park ở Auckland, New Zealand.
  • Đức đã đánh bại Maroc với tỷ số 6-0 trong trận đấu đầu tiên của họ tại World Cup nữ 2023. Các bàn thắng được ghi bởi Alexandra Popp (2), Klara Bühl, Lina Magull, Lena Lattwein và Lea Schüller.
  • Brazil đã đánh bại Panama với tỷ số 4-0 trong trận đấu đầu tiên của họ tại World Cup nữ 2023. Các bàn thắng được ghi bởi Ary Borges (2), Adriana và Debinha.

Tỉ số trận đấu ngày 25 tháng 7

  • Colombia đã đánh bại Hàn Quốc với tỷ số 2-0 trong trận đấu thuộc bảng H của World Cup nữ 2023.
  • Philippines đánh bại New Zealand với tỷ số 1-0 trong trận đấu tại World Cup 2023 vào ngày 25 tháng 7 năm 2023. Bàn thắng duy nhất của trận đấu được ghi bởi Sarina Bolden ở phút 87.
  • Trận đấu giữa Thụy Sĩ và Na Uy kết thúc với tỷ số hòa 0-0 vào ngày 25 tháng 7 năm 2023. Đây là kết quả hòa đầu tiên của Thụy Sĩ tại World Cup nữ 2023.

Tỉ số trận đấu ngày 26 tháng 7

  • Trận đấu giữa Nhật Bản và Costa Rica đã kết thúc với tỉ số là 2-0 với chiến thắng nghiên về đội tuyển Nhật Bản. Các bàn thắng được ghi bởi H. Naomoto và Aoba Fujino.
  • Tây Ban Nha đã giành chiến thắng trước đội tuyển Zambia với tỉ số đậm đà 5-0. Năm bàn thắng lần lượt được ghi bởi T.A. Duenas, J. H. Fuentes (2), A. M. R. Ferrer (2).
  • Đội tuyển nữ Canada đã giành chiến thắng 2-1 trước đội tuyển Ireland. Hai bàn thắng của đội tuyển Canada được ghi bởi Connolly và Leon. Bàn thắng của đội tuyển Ireland được ghi bởi McCabe.

Tỉ số trận đấu ngày 27 tháng 7

  • Trận đấu giữa đội tuyển Mỹ và đội tuyển Hà Lan đã kết thúc với tỉ số 1-1, bàn thắng đầu tiên của trận đấu đến từ Jill Roord của đội tuyển Hà lan, và bàn thắng của tuyển Mỹ được ghi bởi Lindsey Horan.
  • Trận đấu giữa tuyển Việt Nam của chúng ta với tuyển Bồ Đào Nha đã kết thúc với tỉ số 2-0 nghiêng về đội tuyển Bồ Đào Nha, hai cầu thủ Velosa Encamacao và Nazareth là hai cầu thủ đã ghi bàn cho đội tuyển Bồ Đào Nha.
  • Nigeria đã đánh bại Australia với tỷ số 3-2 trong trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 vào ngày 27 tháng 7 năm 2023.

Tỉ số trận đấu ngày 28 tháng 7

  • 07:00: Argentina 2-2 Nam Phi
  • 15:30: Anh 1-0 Đan Mạch
  • 18:00: Trung Quốc 1-0 Haiti

Đội tuyển nữ Anh đã giành chiến thắng trước đội tuyển Đan Mạch qua đó giành quyền đi tiếp vào vòng loại trực tiếp với tư cách là đội nhì bảng D. Đội tuyển nữ Argentina và Nam Phi đã hòa nhau, qua đó cả hai đội đều bị loại khỏi giải đấu. Đội tuyển nữ Trung Quốc đã giành chiến thắng đầu tiên tại World Cup nữ 2023, qua đó họ vẫn còn cơ hội đi tiếp vào vòng loại trực tiếp.

Tỉ số trận đấu ngày 29 tháng 7

  • Thụy Điển đã đánh bại Ý với tỷ số 5-0 tại trận tứ kết World Cup nữ 2023 vào ngày 29 tháng 7. Thụy Điển đã có một trận đấu áp đảo Ý, 3 bàn được ghi ngay trong hiệp một và hiệp hai kết thúc với 2 bàn thắng được ghi ở phút 65 và phút 80. Đội tuyển Ý đã cố gắng nhưng không thể thành công.
  • Pháp đã đánh bại Brazil với tỷ số 2-1 tại trận tứ kết World Cup nữ 2023 vào ngày 29 tháng 7. Pháp đã có một trận đấu khó khăn với đội tuyển Brazil. Họ ghi bàn đầu tiên trong phút 18, sau đó tuyển Brazil đã gỡ hòa ở phút 33. Sang hiệp 2, Pháp ghi bàn ấn định tỉ số 2-1 vào phút thứ 81 của trận đấu.
  • Panama đã đánh bại Jamaica với tỷ số 1-0, bàn thắng duy nhất được ghi ở phút thứ 28, đội tuyển Jamaica đã cố gắng ghi thêm bàn để gỡ hòa nhưng không thành công. Panama đã có được 3 điểm đầu tiên tại World Cup nữ 2023.

Tỉ số trận đấu ngày 30 tháng 7

  • Hàn Quốc đã thua Ma Rốc với tỷ số 0-1 tại trận đấu vòng bảng World Cup nữ 2023 vào ngày 28 tháng 7. Maroc đã ghi bàn thắng duy nhất của trận ở phút thứ 35, các cầu thủ nữ Hàn Quốc đã cố gỡ hòa nhưng không thể thành công. Đội tuyển Ma Rốc đã có được 3 điểm đầu tiên tại World Cup nữ 2023.
  • Thụy Sĩ và New Zealand đã hòa 0-0 trong trận đấu vòng 16 đội World Cup nữ 2023 vào ngày 30 tháng 7. Thụy Sĩ đã cầm hòa New Zealand và như vậy là vừa đủ để tiến vào vòng trong, còn đội chủ nhà New Zealand chính thức bị loại khỏi World Cup 2023.
  • Cũng vào chiều ngày 30-7, đội tuyển bóng đá nữ Philippines đã để thua Na Uy 0-6 ở lượt trận cuối cùng tại bảng A và bị loại khỏi World Cup nữ 2023.
  • Đội tuyển Colombia đã tạo ra bất ngờ trước đội tuyển đứng thứ 2 thế giới, đội tuyển nữ Colombia đã giành chiến thắng 2-1 trước tuyển Đức trong trận đấu ngày 30 tháng 7. Đội tuyển Colombia đứng thứ 25 còn đội tuyển Đức đứng thứ 2 thế giới.

BXH FIFA Bóng Đá Nữ các đội tuyển tham gia World Cup 2023

Xếp hạngĐội tuyểnSố điểm hiện tại
1Mỹ2090.03
2Đức2061.56
3Thụy Điển2049.71
4Anh2040.76
5Pháp2026.65
6Tây Ban Nha2002.28
7Canada1996.34
8Brazil1995.3
9Hà Lan1980.47
10Australia1919.69
11Nhật Bản1916.68
12Na Uy1908.25
13Đan Mạch1866.25
14Trung Quốc1854.49
16Italy1846.5
17Hàn Quốc1840.27
20Thụy Sỹ1765.9
21Bồ Đào Nha1745.13
22CH Ireland1743.59
25Colombia1702.64
26New Zealand1699.7
28Argentina1682.45
32Việt Nam1648.89
36Costa Rica1596.94
40Nigeria1554.94
43Jamaica1536.81
44Philippines1512.97
52Panama1482.51
53Haiti1475.33
54Nam Phi1471.52
72Morocco1334.08
77Zambia1298.31

Bảng xếp hạng FIFA bóng đá nữ toàn thế giới

Xếp hạngĐội tuyểnSố điểm hiện tạiKhu vực
1Mỹ (nữ)2090.03CONCACAF
2Đức (nữ)2061.56Châu Âu
3Thụy Điển (nữ)2049.71Châu Âu
4Anh (nữ)2040.76Châu Âu
5Pháp (nữ)2026.65Châu Âu
6Tây Ban Nha (nữ)2002.28Châu Âu
7Canada (nữ)1996.34CONCACAF
8Brazil (nữ)1995.3Nam Mỹ
9Hà Lan (nữ)1980.47Châu Âu
10Australia (nữ)1919.69Châu Á
11Nhật (nữ)1916.68Châu Á
12Na Uy (nữ)1908.25Châu Âu
13Đan Mạch (nữ)1866.25Châu Âu
14China PR (nữ)1854.49Châu Á
15Iceland (nữ)1854.4Châu Âu
16Ý (nữ)1846.5Châu Âu
17Korea Republic (nữ)1840.27Châu Á
18Áo (nữ)1813.56Châu Âu
19Bỉ (nữ)1795.67Châu Âu
20Thụy Sĩ (nữ)1765.9Châu Âu
21Bồ Đào Nha (nữ)1745.13Châu Âu
22Republic of Ireland (nữ)1743.59Châu Âu
23Scotland (nữ)1735.87Châu Âu
24Nga (nữ)1717.06Châu Âu
25Colombia (nữ)1702.64Nam Mỹ
26New Zealand (nữ)1699.7Châu Đại Dương
27Czechia (nữ)1690.16Châu Âu
28Argentina (nữ)1682.45Nam Mỹ
29Phần Lan (nữ)1676.76Châu Âu
30Wales (nữ)1665.82Châu Âu
31Ba Lan (nữ)1662.26Châu Âu
32Việt Nam (nữ)1648.89Châu Á
33Ukraine (nữ)1644.63Châu Âu
34Serbia (nữ)1622.42Châu Âu
35Mexico (nữ)1621.8CONCACAF
36Costa Rica (nữ)1596.94CONCACAF
37Chinese Taipei (nữ)1578.28Châu Á
38Romania (nữ)1564.03Châu Âu
39Slovenia (nữ)1556.25Châu Âu
40Nigeria (nữ)1554.94Châu Phi
41Chile (nữ)1553.22Nam Mỹ
42Hungary (nữ)1544.83Châu Âu
43Jamaica (nữ)1536.81CONCACAF
44Thái Lan (nữ)1530.56Châu Á
45Bắc Ireland (nữ)1523.83Châu Âu
46Philippines (nữ)1512.97Châu Á
47Slovakia (nữ)1512.7Châu Âu
48Paraguay (nữ)1505.2Nam Mỹ
49Uzbekistan (nữ)1498.55Châu Á
50Myanmar (nữ)1487.58Châu Á
51Venezuela (nữ)1486.32Nam Mỹ
52Panama (nữ)1482.51CONCACAF
53Haiti (nữ)1475.33CONCACAF
54Nam Phi (nữ)1471.52Châu Phi
55Papua New Guinea (nữ)1469.52Châu Đại Dương
56Cameroon (nữ)1445.75Châu Phi
57Belarus (nữ)1443.08Châu Âu
58Ghana (nữ)1419.63Châu Phi
59Croatia (nữ)1416.26Châu Âu
60Ấn Độ (nữ)1413.52Châu Á
61IR Iran (nữ)1409.89Châu Á
62Hy Lạp (nữ)1405.82Châu Âu
63Türkiye (nữ)1388.37Châu Âu
64Uruguay (nữ)1385.45Nam Mỹ
65Bosnia and Herzegovina (nữ)1382.41Châu Âu
66Côte d'Ivoire (nữ)1379.39Châu Phi
67Ecuador (nữ)1376.11Nam Mỹ
68Israel (nữ)1358.37Châu Âu
69Fiji (nữ)1345.58Châu Đại Dương
70Equatorial Guinea (nữ)1344.47Châu Phi
71Albania (nữ)1342.43Châu Âu
72Morocco (nữ)1334.08Châu Phi
73Jordan (nữ)1322.78Châu Á
74Peru (nữ)1318.61Nam Mỹ
75Trinidad and Tobago (nữ)1318.11CONCACAF
76Tunisia (nữ)1298.6Châu Phi
77Zambia (nữ)1298.31Châu Phi
78Hong Kong, China (nữ)1297.87Châu Á
79Azerbaijan (nữ)1290.24Châu Âu
80Algeria (nữ)1288.27Châu Phi
81Mali (nữ)1273.24Châu Phi
82Senegal (nữ)1264.44Châu Phi
83Guatemala (nữ)1259.69CONCACAF
84Bahrain (nữ)1254.12Châu Á
85Guyana (nữ)1247.77CONCACAF
86Malta (nữ)1245.35Châu Âu
87Lào (nữ)1240.52Châu Á
88Ai-cập (nữ)1229.98Châu Phi
89Malaysia (nữ)1228.66Châu Á
90Bulgaria (nữ)1228.25Châu Âu
91Montenegro (nữ)1224.14Châu Âu
92Tonga (nữ)1221.48Châu Đại Dương
93Guam (nữ)1218.07Châu Á
94Cuba (nữ)1217.56CONCACAF
95Lithuania (nữ)1216.59Châu Âu
96Bolivia (nữ)1213.1Nam Mỹ
97Samoa (nữ)1212.01Châu Đại Dương
98Estonia (nữ)1211.02Châu Âu
99Kazakhstan (nữ)1205.62Châu Âu
100Faroe Islands (nữ)1201.16Châu Âu
101Nepal (nữ)1199.88Châu Á
102Kosovo (nữ)1188.46Châu Âu
103Puerto Rico (nữ)1186.72CONCACAF
104Solomon Islands (nữ)1181.11Châu Đại Dương
105Indonesia (nữ)1179.93Châu Á
106New Caledonia (nữ)1175.63Châu Đại Dương
107Tahiti (nữ)1175.09Châu Đại Dương
108Cook Islands (nữ)1174.93Châu Đại Dương
109Dominican Republic (nữ)1173.44CONCACAF
110Congo (nữ)1161.46Châu Phi
111Moldova (nữ)1161.34Châu Âu
112Congo DR (nữ)1159Châu Phi
113United Arab Emirates (nữ)1158.26Châu Á
114Nicaragua (nữ)1157.63CONCACAF
115El Salvador (nữ)1148.88CONCACAF
116Honduras (nữ)1145.7CONCACAF
117Luxembourg (nữ)1145.65Châu Âu
118Cam-pu-chia (nữ)1144.56Châu Á
119Latvia (nữ)1142.4Châu Âu
120Togo (nữ)1138.33Châu Phi
121Cyprus (nữ)1134.28Châu Âu
122Vanuatu (nữ)1132.82Châu Đại Dương
123The Gambia (nữ)1129.72Châu Phi
124Ethiopia (nữ)1117.66Châu Phi
125Zimbabwe (nữ)1115.59Châu Phi
126Georgia (nữ)1113.38Châu Âu
127Mông Cổ (nữ)1108.79Châu Á
128Kyrgyz Republic (nữ)1099.57Châu Á
129North Macedonia (nữ)1093.35Châu Âu
130Palestine (nữ)1091.95Châu Á
131Singapore (nữ)1090.86Châu Á
132St Kitts and Nevis (nữ)1090.74CONCACAF
133Suriname (nữ)1089.15CONCACAF
134Cabo Verde (nữ)1088.27Châu Phi
135Gabon (nữ)1079.87Châu Phi
136Guinea (nữ)1075.9Châu Phi
137Turkmenistan (nữ)1075.41Châu Á
138Lebanon (nữ)1062.88Châu Á
139Sierra Leone (nữ)1059.98Châu Phi
140Bangladesh (nữ)1054.55Châu Á
141Burkina Faso (nữ)1050.87Châu Phi
142Armenia (nữ)1044.94Châu Âu
143Angola (nữ)1037.32Châu Phi
144American Samoa (nữ)1030Châu Đại Dương
145Benin (nữ)1020.94Châu Phi
146Namibia (nữ)1011.92Châu Phi
147Bermuda (nữ)1007.55CONCACAF
148Kenya (nữ)991.78Châu Phi
149Tajikistan (nữ)991.2Châu Á
150Botswana (nữ)984.32Châu Phi
151St Lucia (nữ)982CONCACAF
152Tanzania (nữ)980.17Châu Phi
153Barbados (nữ)966.8CONCACAF
154Sri Lanka (nữ)955.21Châu Á
155St Vincent and the Grenadines (nữ)950.85CONCACAF
156Timor-Leste (nữ)946.01Châu Á
157Pakistan (nữ)944.58Châu Á
158Syria (nữ)942.82Châu Á
159Malawi (nữ)941Châu Phi
160Maldives (nữ)938.55Châu Á
161Uganda (nữ)924.09Châu Phi
162Dominica (nữ)910.74CONCACAF
163Rwanda (nữ)894.87Châu Phi
164Liberia (nữ)891.31Châu Phi
165Seychelles (nữ)884.64Châu Phi
166Niger (nữ)877.93Châu Phi
167Cayman Islands (nữ)854.05CONCACAF
168Grenada (nữ)849.17CONCACAF
169Lesotho (nữ)847.17Châu Phi
170Ả-rập Saudi (nữ)844.3Châu Á
171Bhutan (nữ)841.86Châu Á
172Belize (nữ)839.85CONCACAF
173Guinea-Bissau (nữ)834.73Châu Phi
174Mozambique (nữ)820.17Châu Phi
175Antigua and Barbuda (nữ)804.42CONCACAF
176Burundi (nữ)799.08Châu Phi
177Eswatini (nữ)798.94Châu Phi
178US Virgin Islands (nữ)793.07CONCACAF
179Curaçao (nữ)771.22CONCACAF
180Andorra (nữ)751.46Châu Âu
181British Virgin Islands (nữ)735.87CONCACAF
182Aruba (nữ)728.86CONCACAF
183Comoros (nữ)722.61Châu Phi
184Madagascar (nữ)691Châu Phi
185Anguilla (nữ)687.55CONCACAF
186Turks and Caicos Islands (nữ)664.95CONCACAF
187South Sudan (nữ)649.69Châu Phi
188Mauritius (nữ)375.59Châu Phi

Điểm trong bảng xếp hạng FIFA được tính như thế nào?

Bảng xếp hạng FIFA nữ được tính dựa trên kết quả của các trận đấu quốc tế được FIFA công nhận. Các trận đấu được chia thành các loại:

  • Các trận đấu chính thức: Đây là các trận đấu thuộc các giải đấu lớn như FIFA World Cup, FIFA Women's World Cup, Olympic Games, và FIFA Women's Olympic Football Tournament.
  • Các trận đấu giao hữu: Đây là các trận đấu không thuộc các giải đấu lớn.

Mỗi trận đấu được trao một số điểm dựa trên kết quả của trận đấu. Số điểm được trao như sau:

  • Thắng: 3 điểm
  • Hòa: 1 điểm
  • Thua: 0 điểm

Bảng xếp hạng FIFA nữ được cập nhật hàng tháng. Các đội được xếp hạng dựa trên tổng số điểm mà họ đã giành được trong 12 tháng qua.

Dưới đây là một số quy tắc bổ sung để tính điểm trong Bảng xếp hạng FIFA nữ:

  • Các trận đấu không được FIFA công nhận sẽ không được tính điểm.
  • Các đội sẽ được xếp hạng dựa trên tổng số điểm mà họ đã giành được, không tính đến số trận đấu mà họ đã thi đấu.
  • Nếu hai hoặc nhiều đội có cùng số điểm, thứ hạng của họ sẽ được xác định dựa trên hiệu số bàn thắng bại.
  • Nếu hiệu số bàn thắng bại của hai hoặc nhiều đội cũng bằng nhau, thứ hạng của họ sẽ được xác định dựa trên số bàn thắng ghi được.

Bảng xếp hạng FIFA nữ là một công cụ quan trọng để xác định các đội đủ điều kiện tham dự các giải đấu lớn như FIFA World Cup và FIFA Women's World Cup. Bảng xếp hạng cũng giúp các đội cải thiện thứ hạng của họ và cạnh tranh với các đội khác trên thế giới.

Thứ Hai, 29/07/2024 20:30
4,130 👨 77.993
0 Bình luận
Sắp xếp theo
    ❖ Giải trí