Snapdragon là dòng chip thuộc Qualcomm chuyên được sử dụng cho các dòng điện thoại với đủ các phân khúc khác nhau. Qua bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu xem đâu là những mẫu chip Snapdragon khủng nhất hiện nay.
Tìm hiểu về chip Snapdragon
Snapdragon là thương hiệu chip dành cho smartphone Android thuộc sở hữu của tập đoàn công nghệ cao Qualcomm. Snapdragon trải dài từ phân khúc chip cao cấp nhất cho tới phổ thông giá rẻ. Hiện nay, Snapdragon đang chiếm một phần không nhỏ thị phần chip di động. Theo Counterpoint, riêng Q3 2021, 28% điện thoại bán ra chạy Snapdragon, chủ yếu thuộc phân khúc cao cấp và tầm trung.
Snapdragon có ưu điểm chủ yếu tới từ khả năng tương thích sâu rộng với các ứng dụng và game tới từ mọi nhà phát hành. Tính ổn định cao, ít khi xảy ra lỗi phần mềm và tùy biến tốt với các bản ROM Cook cũng là điều mà không ít người dùng yêu thích trên chip Snapdragon.
Những con chip Dimensity mạnh nhất 2023
Đến thời điểm hiện tại, chip Snapdragon có tất cả là 5 thế hệ, qua mỗi đời chip hãng Qualcomm sẽ đưa vào các công nghệ mới, giúp tăng sức mạnh, khả năng xử lý trên thiết bị. Và ở thời điểm hiện tại, con chip Snapdragon 8 Gen 2 chính là cái tên đứng đầu trong danh sách
STT | Tên chipset | Rating | Điểm AnTuTu | Điểm Geekbench 5 (Đơn nhân/Đa nhân) |
1 | Snapdragon 8 Gen 2 | 97 | 1.228.090 | 1.501 / 5.256 |
2 | Snapdragon 8 Plus Gen 1 | 92 | 1.034.111 | 1.326 / 4.190 |
3 | Snapdragon 8 Gen 1 | 90 | 1.045.549 | 1.293 / 3.841 |
4 | Snapdragon 888 Plus | 84 | 827.758 | 1.178 / 3.651 |
5 | Snapdragon 888 | 84 | 808.164 | 1.137 / 3.697 |
6 | Snapdragon 870 | 72 | 706.877 | 1.003 / 3.409 |
7 | Snapdragon 865 Plus | 72 | 727.769 | 927 / 3.327 |
8 | Snapdragon 865 | 68 | 655.140 | 939 / 3.467 |
9 | Snapdragon 7 Gen 1 | 62 | 566.295 | 843 / 3.096 |
10 | Snapdragon 860 | 62 | 572.099 | 737 / 2.588 |
11 | Snapdragon 855 Plus | 62 | 553.525 | 790 / 2.823 |
12 | Snapdragon 778G Plus | 59 | 553.506 | 811 / 2.947 |
13 | Snapdragon 855 | 59 | 523.578 | 747 / 2.643 |
14 | Snapdragon 778G | 58 | 532.729 | 778 / 2.834 |
15 | Snapdragon 780 | 58 | 457.901 | 811 / 2.915 |
16 | Snapdragon 695 | 52 | 394.877 | 690 / 1.998 |
17 | Snapdragon 4 Gen 1 | 52 | 375.940 | 617 / 1.842 |
18 | Snapdragon 680 | 48 | 268.284 | 371 / 1.544 |
Xem thêm: