Dòng vi xử lý AMD Ryzen Threadripper 2900 mới được tung ra với tốc độ ép xung rất ấn tượng. Sở hữu 32 lõi, 64 luồng, Ryzen Threadripper 2990WX là con chip khủng và nhờ chất lỏng làm mát nitrogen, khả năng ép xung đưa con chip lên tới giới hạn không ngờ.
Ryzen Threadripper 2990WX ép xung tới tốc độ 6Ghz nhờ LN2 Cooling
Ivan Cupa, một chuyên gia ép xung Ấn Độ đã đạt được tốc độ 5955,4MHz trên Ryzen Threadripper 2990WX, thực hiện trên bo mạch chủ MSI MEG X399 Creation với nguồn điện Corsair 1500W và chất lỏng nitrogen để làm mát.
Đây là con số ấn tượng với một CPU 32 lõi, 64 luồng. Bên cạnh việc đạt kỉ lục thế giới về tốc độ 6Ghz, Alva Jonathan cũng đạt được kỉ lục ép xung 5,4Ghz trên cả 32 lõi của 2990WX. Con chip này hiện đang giữ kỉ lục của GPUPI và kỉ lục thế giới của HWBOT x265 Benchmark (4K Run).
Ngay khi ra mắt, con chip này được “cả làng’ lùng sục để kiểm tra
Đây là danh sách những kỉ lục chính thức mà Ryzen Threadripper 2990WX đạt được:
- CPU Frequency – 5955.4 MHz [Ivancupa]
- wPrime 32m – 1 giây 950 mili giây [Littleboy]
- wPrime 1024m – 18 giây 420 mili giây [Benchbros]
- Cinebench R11.5 – 52.67 điểm [Microwilli]
- Cinebench R15 – 8532 CB [Sampson]
- GPUPI v3.3 for CPU 1B – 40 giây 706 mili giây [Benchbros]
- GPUPI cho CPU 1B – 37 giây 131 mili giây [Lucky_n00b]
- HWBOT x265 Benchmark 4k – 29.363 fps [Lucky_n00b]
- Geekbench3 Multi-Core – 115579 điểm [Benchbros]
Điểm của Cinebench R15 là rất thú vị vì CPU 28 lõi, 56 luồng của Intel được giới thiệu tại sự kiện Computex chỉ có số điểm 7334. Ngoài ra, chip Intel cũng chỉ ép xung tới 5Ghz với bộ làm mát cao cấp, tương tự LN2 được dùng trên 2990WX. Những bài đánh giá con chip mới này đều đưa ra bình luận tích cực, gọi đây là “con quái vật” thực sự.
Đây là các thông số chi tiết của dòng CPU AMD Ryzen Threadripper 2000.
CPU | AMD Ryzen Threadripper 2990WX | AMD Ryzen Threadripper 2970WX | AMD Ryzen Threadripper 2950X | AMD Ryzen Threadripper 2920X |
---|---|---|---|---|
Dòng CPU | AMD 2nd Gen Threadripper (COFLAX) | AMD 2nd Gen Threadripper (COFLAX) | AMD 2nd Gen Threadripper (COFLAX) | AMD 2nd Gen Threadripper (COFLAX) |
Kiến trúc CPU | 12nm Zen+ | 12nm Zen+ | 12nm Zen+ | 12nm Zen+ |
Lõi / Luồng | 32/64 | 24/48 | 16/32 | 12/24 |
Tốc độ cơ bản | 3.0 GHz | 3.0 GHz | 3.5 GHz | 3.5 GHz |
Tốc độ ép xung | 4.2 GHz | 4.2 GHz | 4.4 GHz | 4.3 GHz |
Bộ nhớ đệm (L3) | 64 MB | 64 MB | 64 MB | 64 MB |
Bộ nhớ đệm (L2) | 16 MB | 12 MB | 8 MB | 6 MB |
Công suất thoát nhiệt | 250W | 250W | 180W | 180W |
Nền tảng | TR4 X399 | TR4 X399 | TR4 X399 | TR4 X399 |
Giá | $1799 US | $1299 US | $899 US | $649 US |
Xem thêm: