Pentium M là một bộ vi xử lý của hãng Intel nhắm đến thị trường di động và được sử dụng trên các thế hệ đầu tiên của nền tảng Centrino. Trong hướng dẫn này chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn một số tính năng chính của bộ vi xử lý này và các model đã được phát hành của nó.
Centrino không phải là một bộ vi xử lý dành laptop mà là một nền tảng gồm các thành phần được thiết lập bởi Intel: một bộ vi xử lý, một chipset và một mạng không dây. Một laptop chỉ có thể được gọi là Centrino nếu nó có đủ ba thành phần trên. Bạn đọc hãy đọc thêm phần những giới thiệu về nền tảng Centrino mà chúng tôi đã giới thiệu chi tiết trước đây.
Bộ vi xử lý Pentium M đã được phát hành vào tháng 3 năm 2003 sử dụng siêu kiến trúc thế hệ thứ 6 của Intel, có nghĩa là kiến trúc tương tự đã được sử dụng bởi các bộ vi xử lý Pentium Pro, Pentium II và Pentium III.
Các bộ vi xử lý Pentium M có thể có hai lõi khác nhau: Banias (được sản xuất với công nghệ 130 nm) và Dothan (được sản xuất với công nghệ 90 nm). Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ giải thích mọi thứ mà bạn cần biết về hai lõi này và cũng giới thiệu cả các bảng liệt kê tất cả các mô hình đã phát hành của Pentium M.
Banias
Các mô hình đầu tiên của Pentium M được xây dựng trên một lõi có tên gọi là Banias, mô hình này có ba cache sau: 32 KB L1 instruction cache, 32 KB L1 data cache, 1 MB L2 cache, làm việc với 400MHz clock ngoài (100MHz truyền tải 4 dữ liệu trên một chu kỳ clock), có hỗ trợ các chỉ lệnh SSE2, công nghệ Enhanced SpeedStep trên các mô hình SL6NA và SL6P4 (công nghệ làm giảm clock của CPU để tiết kiệm năng lượng tiêu thụ kéo dài thời gian sử dụng của pin khi máy tính ở chế độ nhàn rỗi), công nghệ sản xuất 130nm, socket 478 hay 479 chân và 77 triệu transistor trên một diện tích là 82,79mm2, sử dụng mạ đồng trên các lớp kim loại của nó.
Hình 1: Lõi Banias
Ở bảng dưới đây, chúng tôi liệt kê tất cả các mô hình của Pentium M đã được phát hành trên lõi Banias. TDP là viết tắt của Thermal Design Power.
Thông số kỹ thuật | Số model | Internal Clock | External Clock | TDP | Nhiệt độ lớn nhất (º C) | L2 Cache | Socket | Điện áp | Vô hiệu hoá thực thi |
SL6N9 | - | 1.70 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.484 V | No |
SL6N5 | - | 1.70 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 478 | 1.484 V | No |
SL6FA | - | 1.60 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.484 V | No |
SL6F7 | - | 1.60 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 478 | 1.484 V | No |
SL6F6 | 705 | 1.50 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 478 | 1.484 V | No |
SL6F9 | 705 | 1.50 GHz | 400 MHz | 24.5 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.484 V | No |
SL6F8 | - | 1.40 GHz | 400 MHz | 22 W | 100 | 1 MB | 478 | 1.484 V | No |
SL6F5 | - | 1.40 GHz | 400 MHz | 22 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.484 V | No |
SL6NA | - | 1.30 GHz | 400 MHz | 22 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.25 V -1.4 V | No |
SL6N8 | 718 | 1.30 GHz | 400 MHz | 12 W | 100 | 1 MB | 478 | 1.180 V | No |
SL6N4 | 718 | 1.30 GHz | 400 MHz | 12 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.180 V | No |
SL6NB | - | 1.20 GHz | 400 MHz | 12 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.180 V | No |
SL6P4 | 713 | 1.10 GHz | 400 MHz | 12 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.180 V | No |
SL6NC | - | 1.10 GHz | 400 MHz | 12 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.180 V | No |
SL6NJ | - | 900 MHz | 400 MHz | 7 W | 100 | 1 MB | 479 | 1.004 V | No |
Dothan
Lõi Dothan được sản xuất dưới công nghệ 90nm và được sử dụng trong các bộ vi xử lý Pentium M trên thị trường ngày nay. Nó có 32 KB L1 instruction cache, 32 KB L1 data cache, 2 MB L2 cache, (100MHz hay 133MHz truyền tải 4 dữ liệu trên một chu kỳ clock), có hỗ trợ các chỉ lệnh SSE2, công nghệ Enhanced SpeedStep trên các mô hình SL6NA và SL6P4 (công nghệ làm giảm clock của CPU để tiết kiệm năng lượng tiêu thụ kéo dài thời gian sử dụng của pin khi máy tính ở chế độ nhàn rỗi), công nghệ Execute Disable, socket 478 hay 479 chân và 140 triệu transistor trên một diện tích là 87,66mm2, sử dụng mạ đồng trên các lớp kim loại của nó.
Hình 2: Lõi Dothan
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các mô hình của Pentium M được xây dựng trên lõi Dothan
Thông số kỹ thuật | Số model | Internal Clock | External Clock | TDP | Nhiệt độ lớn nhất (º C) | L2 Cache | Socket | Điện áp | Vô hiệu hoá thực thi |
SL7VB | 780 | 2.26 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.25V - 1.40V | No |
SL7SL | 770 | 2.13 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | No |
SL868 | 770 | 2.13 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7SP | 770 | 2.13 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7UZ | 765 | 2.10 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7V3 | 765 | 2.10 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7SQ | 760 | 2 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7SM | 760 | 2 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL869 | 760 | 2 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7EL | 755 | 2 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.340V - 1.276V | Yes |
SL7EM | 755 | 2 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.340V - 1.276V | No |
SL7SR | 750 | 1.86 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL86A | 750 | 1.86 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | Yes |
SL7S9 | 750 | 1.86 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7EN | 745 | 1.80 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.340V - 1.276V | No |
SL7EQ | 745 | 1.80 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 0.988V - 1.340V | Yes |
SL8U8 | 745 | 1.80 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 479 | 0.988V - 1.340V | Yes |
SL8U6 | 745 | 1.80 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 0.988V - 1.340V | Yes |
SL86B | 740 | 1.73 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | Yes |
SL7S8 | 740 | 1.73 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7SA | 740 | 1.73 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7EP | 735 | 1.70 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.340V - 1.276V | No |
SL7EG | 725 | 1.60 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.340V - 1.276V | No |
SL8QF | 778 | 1.60 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.25V - 1.40V | No |
SL8QG | 778 | 1.60 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.25V - 1.40V | Yes |
SL86M | 730 | 1.60 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.287V - 1.40V | No |
SL86G | 730 | 1.60 GHz | 533 MHz | 27 W | 100 | 2 MB | 479 | 1.287V - 1.40V | No |
SL7GL | 715 | 1.50 GHz | 400 MHz | 21 W | 100 | 2 MB | 478 | 1.340V - 1.276V | No |
SL89X | 758 | 1.50 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | - | 0.988V - 1.116V | Yes |
SL89M | 758 | 1.50 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | - | 0.988V - 1.116V | Yes |
SL7F3 | 738 | 1.40 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | - | 0.988V - 1.116V | Yes |
SL89N | 738 | 1.40 GHz | 400 MHz | 10 W | 100 | 2 MB | - | 0.988V - 1.116V | Yes |
SL8LR | 773 | 1.3 GHz | 400 MHz | - | 100 | 2 MB | - | - | Yes |
SL8LS | 753 | 1.2 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | - | 0.812V - 0.940V | Yes |
SL8LL | 753 | 1.2 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | - | 0.812V - 0.940V | Yes |
SL89Q | 733 | 1.10 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | 479 | 0.956V - 1.052V | Yes |
SL8LT | 733 | 1.10 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | 479 | 0.956V - 1.052V | Yes |
SL8LM | 733J | 1.10 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | 479 | 0.956V - 1.052V | Yes |
SL7F4 | 723 | 1 GHz | 400 MHz | 5 W | 100 | 2 MB | - | 0.812V - 0.940V | No |