Tổng hợp các mẫu xe điện thông minh, hiện đại, với mức giá đa dạng, phù hợp với từng phân khúc khách hàng của Vinfast, mời các bạn tham khảo.
Mục lục bài viết
VinFast VF 3
VinFast VF 3 có thiết kế tối giản, nhỏ gọn, cá tính và năng động. Xe có 9 tùy chọn màu sắc trẻ trung và thời thượng giúp khách hàng thỏa sức thể hiện sự khác biệt và cá tính của riêng mình.
VF 3 là mẫu xe hiếm hoi trong phân khúc xe sở hữu la-zăng kích thước 16 inch, góp phần gia tăng khả năng di chuyển trên địa hình đa dạng trong đô thị.
Thông số kỹ thuật
Động cơ | 01 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 32 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 |
Tăng tốc | 5,3s (0-50 km/h) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) | 205 - 210 (dự kiến) |
Thời gian nạp pin nhanh nhất | 36 phút (10% - 70%) |
Dẫn động | RWD/Cầu sau |
Giá bán:
- Giá xe mua Pin: 322.000.000 VNĐ
- Giá xe thuê Pin: 240.000.000 VNĐ
Giá thuê pin:
- 900.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km,
- 1.200.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển từ 1.500 đến 2.500 km,
- 2.000.000 VNĐ/tháng cho quãng đường di chuyển trên 2.500 km.
Xe điện VinFast VF 5 Plus
VF 5 Plus có thiết kế hiện đại, độc đáo, được trang bị các công nghệ và tính năng thông minh vượt trội, khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn.
VinFast VF 5 Plus được trang bị đầy đủ những công nghệ tiên tiến bậc nhất:
- Giám sát hành trình cơ bản
- Cảnh báo giao thông phía sau
- Cảnh báo điểm mù
- Hỗ trợ đỗ xe phía sau
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp...
Tích hợp các ứng dụng, tiện ích thông minh như: Trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói
Thông số kỹ thuật
Dài x rộng x Cao (mm) | 3.967 x 1.723 x 1.578 |
Dung lượng pin khả dụng | 37,23 kWh |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai | 115 Wh/km |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10%-70%) | 30 phút |
Túi khí | 6 túi khí |
Mô men xoắn cực đại | 135 Nm |
Công suất tối đa | 134 hp |
Quãng đường di chuyển (chuẩn NEDC)* | 326,4 km/lần sạc |
Giá bán VF 5 Plus
- Không bao gồm PIN: 468.000.000 VNĐ
- Bao gồm PIN: 548.000.000 VNĐ
VinFast VF 6
VinFast VF 6 thuộc phân khúc xe gầm cao cỡ B sôi động bậc nhất thị trường. Xe sở hữu những đường nét tinh tế đến từng chi tiết cùng vẻ ngoài năng động, ấn tượng ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Nội thất của xe có không gian rộng rãi, thoải mái được làm từ chất liệu tự nhiên, thân thiện với người dùng.
VF 6 được trang bị trợ lý ảo VinFast cùng nhiều tính năng an toàn, giải trí và tiện ích đẳng cấp.
VF 6 sở hữu sức mạnh của động cơ điện tương đương với những mẫu xe thuộc phân khúc C-SUV, tự tin chinh phục mọi địa hình.
Thông số kỹ thuật
VF 6S | VF 6 PLUS | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | 4.238 x 1.820 x 1.594 |
Chiều dài cơ sở | 2.730 mm | 2.730 mm |
Quãng đường di chuyển (WLTP)* | --- | 381 km/lần sạc |
Công suất tối đa | 130 kW/174 hp | 150 kW/201 hp |
Mô men xoắn cực đại | 250 Nm | 310 Nm |
Kích thước La-zăng | 17 inch | 19 inch |
Giá bán:
VF 6S | VF 6 PLUS | |
Không bao gồm PIN | 675.000.000VNĐ | 765.000.000VNĐ |
Bao gồm PIN | 765.000.000VNĐ | 855.000.000 |
Ô tô điện VinFast VF e34
VF e34, mẫu C-SUV với thiết kế tinh tế, các đường nét cân đối tạo nên sự hài hoà, thân thiện với người dùng cùng loạt công nghệ thông minh hiện đại, hứa hẹn nâng tầm trải nghiệm khách hàng.
Nội thất rộng rãi, tiện nghi và hiện đại. Nhờ động cơ điện và hệ thống pin tinh giản đặt dưới sàn xe, giúp không gian trong xe thoáng đãng, đảm bảo sự thoải mái cho hành khách trên xe. Khoang lái được bố trí tối ưu với thiết kế hơi hướng tương lai đem lại trải nghiệm lái hiệu quả và an toàn hơn cho khách hàng.
VF e34 được trang bị loạt tính năng hỗ trợ người lái về an toàn, điều hướng - dẫn đường, dịch vụ thông minh cùng trợ lý ảo hỗ trợ tương tác tự nhiên bằng Tiếng Việt đa vùng miền.
Hệ thống trợ lái nâng cao đem lại trải nghiệm lái thư thái, dễ dàng để bạn an tâm tận hưởng cuộc sống gồm:
- Cảnh báo chệch làn
- Cảnh báo điểm mù
- Cảnh báo luồng giao thông khi mở cửa
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hỗ trợ đỗ xe
- Hệ thống giám sát xung quanh 360 độ
Thông số kỹ thuật:
Công suất tối đa | 110 kW - 147 hp |
Mô-men xoắn cực đại | 242 Nm |
Quãng đường di chuyển 1 lần sạc đầy (NEDC)* | ~318,6 km |
Túi khí | 6 |
Bảo hành cao nhất tại Việt Nam | 10 năm |
Số ghế ngồi | 5 ghế |
Mức tiêu thụ nhiên liệu công khai | 142 Wh/km |
Giá bán:
- Giá xe không gồm pin: 710.000.000 VNĐ
- Giá xe gồm pin: 830.000.000 VNĐ
VinFast VF 7
VF 7 được thiết kế dựa trên cảm hứng từ vũ trụ và các vật thể bay trong không gian với phần đầu xe thon gọn, dựa trên hình ảnh của chiếc phi thuyền không gian, với điểm nhấn là cụm đèn định vị cánh chim - chữ V liên tưởng tới đến những pha bứt tốc mạnh mẽ vượt thời không và sự chuyển hướng linh hoạt trên không trung.
Thông số kỹ thuật:
VF 7 | VF 7S | VF 7 PLUS | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.840 mm | 2.840 mm | 2.840 mm |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 | 4.545 x 1.890 x 1.635,75 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km)* | 375 | 431 | |
Công suất tối đa (kW) | 130 | 260 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 | 175 | |
Tăng tốc 0 - 100 km/h (s) | 10s | 5.8s | |
Mức tiêu thụ điện năng (Wh/km) | 211 |
Giá bán:
VF 7S | VF 7 PLUS | VF 7 PLUSTrần kính toàn cảnh | |
Giá xe không bao gồm PIN | 850.000.000 VNĐ | 999.000.000 VNĐ | 1.024.000.000 VNĐ |
Giá xe bao gồm PIN | 999.000.000 VNĐ | 1.199.000.000 VNĐ | 1.224.000.000 VNĐ |
VF 8
VF 8 là mẫu SUV cỡ trung thời thượng, phù hợp để di chuyển trong đô thị.
VinFast VF 8 bao gồm 2 phiên bản: Eco & Plus, có chung về kích thước và công nghệ an toàn nhưng có sự khác biệt về hệ thống pin, động cơ và các tiện nghi trên xe.
Ngoại thất | VinFast VF8 – Bản Eco | VinFast VF8 – Bản Plus |
Đèn pha | Led | Led |
Đèn chở dẫn đường | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt | Có | Có |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh | Có | Có |
Đèn hậu | Led | Led |
Gương chiếu hậu: Sấy mặt gương | Có | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Nội thất | VinFast VF8 – Bản Eco | VinFast VF8 – Bản Plus |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da thật |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng, tích hợp sưởi | Chỉnh điện 12 hướng, tích hợp nhớ vị trí, thông gió & sưởi |
Ghế phụ | Tích hợp sưởi | Tích hợp thông gió & sưởi |
Sưởi tay lái | Có | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng |
Bơm nhiệt | Có | Có |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | Có |
Lọc không phí trong Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2 | Trên hộp để đồ trung tâm | Trên hộp để đồ trung tâm |
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 inch | 15.6 inch |
Cổng kết nối USB loại C | Có | Có |
Kết nối điện thoại | Có | Có |
Hệ thống loa | 8 loa | 10 loa |
Đèn trang trí nội thất | Đa màu | Đa màu |
Cửa sổ trời | Không | Chỉnh điện |
Thông số kỹ thuật:
Thông số hệ thống truyền động | VinFast VF8 – Bản Eco | VinFast VF8 – Bản Plus |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 260 tương đương 349 hp | 300 (~402 hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 | 640 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h (s) – mục tiêu dự kiến | 5.9 | <5.5 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | >200 | >200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Giá bán:
Giá xe VinFast VF8 phiên bản ECO
Phiên bản Pin SDIGiá bán (mua pin): 1.290.000.000 VNĐ.
Giá bán (thuê pin): 1.090.000.000 VNĐ
Phiên bản Pin CATLGiá bán (mua pin): 1.355.000.000 VNĐ.
Giá bán (thuê pin): 1.145.000.000 VNĐ
Giá xe VinFast VF8 phiên bản PLUS
Phiên bản Pin SDIGiá bán (mua pin): 1.470.000.000 VNĐ.
Giá bán (thuê pin): 1.270.000.000 VNĐ
Phiên bản Pin CATLGiá bán (mua pin): 1.544.000.000 VNĐ.
Giá bán (thuê pin): 1.334.000.000 VNĐ.
(Giá xe đã bao gồm VAT, chưa gồm sạc pin, áp dụng tháng 04/2024)
VF 9
VinFast VF 9 là mẫu xe ô tô điện, kiểu dáng SUV, định vị ở phân khúc E được thiết kế hiện đại, vóc dáng thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ, cabin rộng rãi và tiện nghi. VinFast VF 9 có 2 phiên bản là Eco & Plus.
Nội thất | VinFast VF9 – Bản Eco | VinFast VF9 – Bản Plus |
GHẾ TOÀN XE |
|
|
Số chỗ ngồi | 7 or/hoặc 6 | 7 or/hoặc 6 |
Chất liệu bọc ghế | Leatherette/Giả da | Vegan Leather/Da nhân tạo |
GHẾ LÁI |
|
|
Ghế lái – điều chỉnh hướng | 8-way power/Chỉnh điện 8 hướng | 12-way power/Chỉnh điện 12 hướng |
Ghế lái nhớ vị trí | YES | |
Tựa đầu ghế lái | Adjustable/ | Adjustable/ |
Ghế lái có massage | YES | |
Ghế lái có thông gió | YES | |
Ghế lái có sưởi | YES | YES |
GHẾ PHỤ |
|
|
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | 6-way power/Chỉnh điện 6 hướng | 10-way power/Chỉnh điện 10 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Adjustable/ | Adjustable/ |
Ghế phụ có massage | YES | |
Ghế phụ có thông gió | YES | |
Ghế phụ có sưởi | YES | YES |
GHẾ HÀNG 2 | Post/Sau SOP | Post/Sau SOP |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh hướng | 4-way power/Chỉnh điện 4 hướng | 8-way power/Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | 60:40 40:20:40, easy 3rd row/dễ vào hàng 3 | 60:40 40:20:40, easy 3rd row/dễ vào hàng 3 |
Hàng ghế thứ 2 có thông gió | YES | |
Hàng ghế thứ 2 có sưởi | YES | |
Hàng ghế thứ 2 có massage | YES | |
GHẾ VIP | YES, different variant/Có, KH lựa chọn từ đầu khi mua xe | YES, different variant/Có, KH lựa chọn từ đầu khi mua xe |
Ghế VIP chỉnh điện | 8-way power/chỉnh điện 8 hướng | 8-way power/chỉnh điện 8 hướng |
Hộp đồ hàng ghế sau | YES | YES, with wireless charger/có sạc không dây |
Tựa đầu ghế VIP | Adjustable/ | Adjustable/ |
Ghế VIP massage | YES | |
Ghế VIP có thông gió | YES | |
Ghế VIP có sưởi | YES | |
HÀNG GHẾ THỨ 3 |
|
|
Tựa đầu hàng ghế thứ 3 | Adjustable/ | Adjustable/ |
Thao tác gập hàng ghế thứ 3 | Strap (Seatback)/Có dây kéo (lưng ghế) | Strap (Seatback)/Có dây kéo (lưng ghế) |
VÔ LĂNG |
|
|
Điều chỉnh vô lăng | 4-way manual/Chỉnh cơ 4 hướng | 4-way power/Chỉnh điện 4 hướng |
Bọc vô lăng | Vegan Leather/Da nhân tạo | Vegan Leather/Da nhân tạo |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | YES | YES |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | YES | YES |
Sưởi tay lái | YES | YES |
Nhớ vị trí vô lăng | YES | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|
|
Hệ thống điều hòa | Auto, 2 zones/ | Auto, 3 zones/ |
Bơm nhiệt (bản xe điện) | YES | YES |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | YES | YES |
Chức năng ion hóa không khí | YES | YES |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Combi 1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | YES | YES |
Ống thông gió dưới chân hành khách sau | YES | YES |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ |
|
|
Màn hình giải trí cảm ứng | 15.6 Inch | 15.6 Inch |
Màn hình giải trí cảm ứng hàng ghế sau | 8 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | YES | YES |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | 2 | 2 (ghế dài/Bench) |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 3 | 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại C | YES | YES |
Cổng sạc 12V khoang hành lý | YES | YES |
Ổ điện xoay chiều 230V | YES | YES |
Sạc không dây | YES | YES |
Kết nối Wifi | YES | YES |
Phát wifi | YES | YES |
Kết nối Bluetooth | YES | YES |
Chìa khóa | Smart key/Chìa khóa thông minh | Smart key/Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | YES | YES |
HỆ THỐNG LOA |
|
|
Hệ thống loa | 13 | 13 |
Loa trầm | 1 | 1 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT |
|
|
Đèn trang trí nội thất | YES (Multi/Đa màu) | YES (Multi/Đa màu) |
Đèn chiếu khoang để chân | YES | YES |
Rèm cửa sổ hàng 2 | Post/Sau SOP: YES | Post/Sau SOP: YES |
Trần kính toàn cảnh | YES | |
Tấm rèm trần | Aftersales | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC |
|
|
Phanh tay | Electronic/Điện tử | Electronic/Điện tử |
Gương chiếu hậu trong xe | Auto dimming/ | Auto dimming/ |
Thông số kỹ thuật:
Thông số hệ thống truyền động | VinFast VF9 – Bản Eco | VinFast VF9 – Bản Plus |
Động cơ | 2 Motor (Loại 150 kW) | 2 Motor (Loại 150 kW) |
Công suất tối đa (kW) | 300 (~402hp) | 300 (~402hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 620 | 620 |
Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h (s) – mục tiêu dự kiến | 7.5 | 7.5 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) | 200 | 200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép | Độc lập, tay đòn kép |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén | Liên kết đa điểm, giảm chấn khí nén |
Hệ thống phanh trước/ sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Chế độ lái | 3 chế độ: Eco/ Normal/ Sport | 3 chế độ: Eco/ Normal/ Sport |
Sưởi pin cao thế | Có | Có |
Giá bán:
Phiên bản | Giá không kèm pin (VNĐ) | Giá kèm pin (VNĐ) |
VinFast VF 9 Eco | 1.491.000.000 | 1.970.000.000 |
VinFast VF 9 Plus | 1.685.000.000 | 2.178.000.000 |