TV Plasma tương thích HD vẫn là lựa chọn tối ưu giữa thế hệ cũ CRT cồng kềnh và thế hệ Full-HD đắt đỏ.
Mặc dù công nghệ màn hình đã tiến tới LED HDTV với độ phân giải, độ tương phản, khả năng kết nối cũng các tính năng Internet trong mơ, nhưng giá thành trả cho tính ưu việt đó không hề nhỏ. Vì thế, các hãng vẫn tiếp tục tung ra những phiên bản Plasma đóng vai trò như những màn hình "quá độ", với mức giá hợp lý để phù hợp với đại đa số người dùng. Với độ phân giải trung bình 1.024 x 768 pixel, các TV tương thích HD này cho chất lượng âm thanh và nhất là hình ảnh vẫn rất xuất sắc, kể cả khi so tài hiển thị các nội dung Full-HD từ đĩa Blu-ray hay nâng cấp hình ảnh từ độ phân giải chuẩn.
Dưới đây là 5 mẫu plasma thuộc hàng mới nhất trên thị trường do Cnet lựa chọn với tỷ lệ tính năng/giá thành hợp lý.
Pioneer PDP-428XG (42 inch)
Pioneer PDP-428XG cho màu đen khá sâu. Ảnh: Blogspot. |
Ưu điểm: Màu đen khá sâu, dải màu hoàn hảo, độ sắc nét tốt, hỗ trợ 3 cổng HDMI 1080p24, hỗ trợ hiển thị file ảnh JPEG, thiết kế đơn giản, nhiều lựa chọn tùy chỉnh.
Nhược điểm: Chân đế cố định, không có cổng HDMI cạnh, giá thành còn cao.
Nhận xét: Phiên bản PDP-428XG xứng đáng là anh em với dòng full-HD LX Kuro danh tiếng tuy nhiên mức giá cần hợp lý hơn.
Giá tham khảo tại Việt Nam: 45.990.000 đồng.
LG 42PQ60 (42 inch)
LG 42PQ60 là Plasma tầm trung của LG. Ảnh: iTechnews. |
LG 42PQ60 là dòng Plasma trung cấp của LG với giá thành khá hợp lý, trong khi vẫn trang bị nhiều tính năng hữu ích không kém các màn hình cao cấp, như hỗ trợ các phim HD nén. Có thiết kế tràn khung đẹp mắt vốn chỉ thấy trên các màn HDTV cấp cao, Plasma 42 inch này có giá chỉ chừng 13 đến 14,5 triệu tại Việt Nam.
Panasonic Viera TH-P42X10 (42 inch)
Viera TH-P42X10 độ phân giải XGA cao nhất của Panasonic trong năm 2009. Ảnh: Cnet. |
Viera TH-P42X10 là dòng Plasma độ phân giải XGA cao nhất của Panasonic trong năm 2009. Màn hình này hỗ trợ chơi video nén AVCHD và được bổ sung thêm một cổng HDMI so với dòng C10 của hãng. Với tốc độ quét hình 600 Hz sub-field và độ tương phản động 2.000.000:1.
Samsung PS42B450 (42 inch)
Samsung PS42B450 thuộc dòng Plasma gần thấp nhất của Samsung năm nay. Ảnh: Cnet. |
Trong các dòng Plasma ra đời 2009 thì phiên bản PS42B450 thuộc dạng gần thấp cấp nhất. Tuy nhiên, không vì thế mà màn hình Plasma này không được trang bị các tính năng tiên tiến như 100Hz Motion Plus và mức giá cũng khá dễ chịu, khoảng 10,5 tới 12,5 triệu đồng.
Hitachi P42E102A (42 inch)
Đây là mẫu Plasma mới nhất tại châu Á năm nay của Hitachi. Ảnh: Vietcms. |
P42E102A là mẫu Plasma mới nhất tại châu Á trong năm nay của Hitachi và cũng là một trong số ít màn ứng dụng công nghệ chiếu sáng ALiS (alternate lighting of surface) cho hình ảnh có độ phân giải cao hơn thông thường (1.024 x 1,024 so với 1.024 x 768 tiêu chuẩn). Tuy nhiên, phiên bản này thiếu vắng những tính năng hữu ích như hỗ trợ chơi file âm thanh hình ảnh như trên các mẫu Plasma khác.
Sản phẩm chưa thấy xuất hiện tại thị trường Việt Nam.
* So sánh các thông số cơ bản của 5 màn plasma HD.
Sản phẩm | Pioneer PDP-428XG (42 inch) | LG 42PQ60 (42 inch) | Panasonic Viera TH-P42X10 (42 inch) | Samsung PS42B450 (42 inch) | Hitachi P42E102A (42 inch) |
Giá thành | 2.885 USD | 1.177 USD | 1.103 USD | 1.177 USD | 1.471 USD |
Kích cỡ màn hình | 42 inch | 42 inch | 42 inch | 42 inch | 42 inch |
Tỷ lệ | 16:9 | 16:9 | 16:9 | 16:9 | 16:9 |
Tính năng | Thế hệ tấm nền Kuro thứ 8; ngõ vào hỗ trợ 1080p24; hỗ trợ JPEG qua cổng USB; HDMI-CEC; 3 cổng HDMI | Hỗ trợ MP3/JPEG/DivX HD qua USB; hỗ trợ ngõ vào 1080p24; Simplink (HDMI-CEC); 3 cổng HDMI 1.3 | Tốc độ quét 600Hz sub-field; hỗ trợ JPEG/MPEG-2/AVCHD qua khe đọc thẻ SD; Viera Link (HDMI-CEC); hỗ trợ x.v.Color và ngõ vào 1080p24; 3 cổng HDMI 1.3 | 100Hz; 3 cổng HDMI. | Tấm nền công nghệ ALiS; hỗ trợ ngõ vào 1080p24; 3 cổng HDMI |
Kích cỡ | 679 x 1.040 x 115 mm | 669,2 x 1.048,8 x 76.8 mm | 661 x 1.029 x 105 mm | 660 x 1.055,5 x 74 mm | 711 x 1.082 x 100 mm |
Cân nặng | 29,6 kg | 23,3 kg | 26 kg | 24,1 kg | 31,9 kg |
Hiệu ứng âm thanh | SRS | SRS TruSurround XT | V-Audio Surround | SRS TruSurround HD, Dolby Digital Plus | - |
Công suất loa | 17 Watt x 2 | 10 Watt x 2 | 10 Watt x 2 | 10 Watt x 2 | 10 Watt x 2 |
Ngõ vào video | S-video, VGA, Composite video, Component video | VGA, Composite video, Component video | S-video, VGA, Composite video, Component video | VGA, Composite video, Component video | S-video, VGA, Composite video, Component video |
Độ tương phản | 16.000:1 | 2.000.000:1 | 2.000.000:1 | Mega | 15.000:1 |