- Ngày Đinh Tỵ
- 25
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 16/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 25, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Nguy (Xấu mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Tam hợp: Tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
 Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cô thần: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Lâu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
 
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
   Tháng  Năm  Xem lịch