28 Thứ Tư Bạn đừng có thái độ bất mãn người ta hoài, bạn phải quay về kiểm điểm chính mình mới đúng. Bất mãn người khác là chuốc khổ cho chính bạn. 
  - Ngày Kỷ Tỵ
- 7
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 9
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 28/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 7, Tháng 9, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ trong rừng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Sương giáng 
   Trực 
  Nguy (Xấu mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Hợi, Đinh Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Nam 
  Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chẩn 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
 
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Dẫn (Giun)
CHẨN THỦY DẪN : Lưu Trực: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
 Đại đại vi quan thụ sắc phong,
 Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
 Khố mãn thương doanh tự xương long.
 Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
 Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
 Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
 Hôn nhân long tử xuất long cung.
   Tháng  Năm  Xem lịch