- Ngày Mậu Tý
- 26
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 9
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 16/11/2082 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 2082 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Tý, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong chớp (Hoả) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Ngọ, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Bắc 
  Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu 
  Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Quả tú: Xấu về giá thú
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tất 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
 
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Ô (con quạ)
TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền
 - Ngoại lệ: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
 Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
 Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
 Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
 Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
 Điền tàm đại thực lai phong niên
 Khai môn phóng thủy đa cát lật,
 Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
 Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
 Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch