14 Thứ Tư Sống một ngày là có diễm phúc của một ngày, nên phải trân quý. Khi tôi khóc, tôi không có dép để mang thì tôi lại phát hiện có người không có chân. 
  - Ngày Ất Mão
- 23
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Bính Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 14/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 23, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa khe lớn (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc 
  Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Tôi chỉ: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Không phòng: Kỵ giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Bích 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
  
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Du
BÍCH THỦY DU : Tang Cung: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
 - Kiêng cữ: Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.
 Bích tinh tạo ác tiến trang điền
 Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
 Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
 Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
 Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
 Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
 Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
 Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch