- Ngày Tân Dậu
- 29
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 20/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 29, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Quí Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Ngũ Hợp: Tốt mọi việc 
  Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Chủy 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
 
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hầu (Khỉ)
CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
 - Ngoại lệ: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
 Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
 Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
 Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
 Mai táng tốt tử đa do thử,
 Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
 Tam tang bất chỉ giai do thử,
 Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
 Gia môn điền địa giai thoán bại,
 Thương khố kim tiền hóa tác cần.
   Tháng  Năm  Xem lịch