1 Thứ Năm Bạn phải luôn mở lòng khoan dung lượng thứ cho chúng sanh, cho dù họ xấu bao nhiêu, thậm chí họ đã làm tổn thương bạn, bạn phải buông bỏ, mới có được niềm vui đích thực. 
  - Ngày Nhâm Dần
- 10
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 1/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 10, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Thu phân 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Thiên đức: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
 Hoàng sa: Xấu về xuất hành
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Giác
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
 
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
  
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giao (Thuồng luồng)
GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
  
 - Nên làm: Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao.
  
 - Kỵ làm: Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được.
  
 - Ngoại lệ: Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp.
  
 Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
  
 Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế.
  
 Giác tinh tọa tác chủ vinh xương,
 Ngoại tiến điền tài cập nữ lang,
 Giá thú hôn nhân sinh quý tử,
 Văn nhân cập đệ kiến Quân vương.
 Duy hữu táng mai bất khả dụng,
 Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu,
 Khởi công tu trúc phần mộ địa,
 Đường tiền lập kiến chủ nhân vong.
  Tháng  Năm  Xem lịch