- Ngày Giáp Dần
- 22
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 13/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 22, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Dần, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa khe lớn (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc
Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường
 Thiên đức: Tốt mọi việc
Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Thanh long: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
 Hoàng sa: Xấu về xuất hành
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Thất 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
 
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
 Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
 Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
   Tháng  Năm  Xem lịch