8 Thứ Năm Người mà trong tâm chứa đầy cách nghĩ và cách nhìn của mình thì sẽ không bao giờ nghe được tiếng lòng người khác. 
  - Ngày Kỷ Dậu
- 17
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 8/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 17, Tháng 8, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Ðất vườn rộng (Thổ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Mão, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Quan nhật: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đẩu 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
 
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
 Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
 Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
 Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
 Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
 Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
 Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
   Tháng  Năm  Xem lịch