- Ngày Nhâm Tuất
- 30
- Tháng Kỷ Dậu
- Giờ Canh Tý
- Tháng 8
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 21/10/2082 
  Ngày âm: Ngày 30, Tháng 8, Năm 2082 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa biển (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hàn lộ 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Sao xấu 
  Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Sâm 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
 
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
   Tháng  Năm  Xem lịch