- Ngày Nhâm Thân
- 9
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 1/9/2082 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 7, Năm 2082 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Sắt đầu kiếm (Kim) 
   Tiết khí 
  Xử thử 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Thiên xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Lục bất hành: Xấu xây nhà
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Dực 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
 
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Xà (con rắn)
DỰC HỎA XÀ : Bi Đồng: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.
 Dực tinh bất lợi giá cao đường,
 Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Tử tôn bất định tẩu tha hương.
 Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi,
 Quy gia định thị bất tương đương.
 Khai môn phóng thủy gia tu phá,
 Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
   Tháng  Năm  Xem lịch