- Ngày Tân Tỵ
- 19
- Tháng Canh Tuất
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 9
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 9/11/2082 
  Ngày âm: Ngày 19, Tháng 9, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Tân Tỵ, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Kim bạch lạp (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch