- Ngày Ất Mùi
- 4
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Bính Tý
- Tháng 10
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 23/11/2082 
  Ngày âm: Ngày 4, Tháng 10, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mùi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Vàng trong cát (Kim) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Sửu, Quí Sửu, Tân Mão, Tân Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn phú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Cô thần: Xấu về giá thú
 Cô thần: Xấu về giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Trương 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
 
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Lộc (con nai)
TRƯƠNG NGUYỆT LỘC : Vạn Tu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, cắt áo, làm thuỷ lợi.
 - Kiêng cữ: Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước
 - Ngoại lệ: Sao Trương gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Gặp ngày Mùi đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Trương tinh nhật hảo tạo long hiên,
 Niên niên tiện kiến tiến trang điền,
 Mai táng bất cửu thăng quan chức,
 Đại đại vi quan cận Đế tiền,
 Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên.
 Điền tàm đại lợi, thương khố mãn,
 Bách ban lợi ý, tự an nhiên.
   Tháng  Năm  Xem lịch