27 Thứ Sáu Nếu anh không muốn rước phiền não vào mình, thì người khác cũng không cách nào gây phiền não cho bạn. Vì chính tâm bạn không buông xuống nổi. 
  - Ngày Kỷ Hợi
- 8
- Tháng Tân Hợi
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 10
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 27/11/2082 
  Ngày âm: Ngày 8, Tháng 10, Năm 2082 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Tân Hợi, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ đồng bằng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Tị, Đinh Tị. 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
 
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
 - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
 - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  
 Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
 Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
 Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
 Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
 Đầu quân định thị hổ lang thương.
 Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
 Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
  Tháng  Năm  Xem lịch