22 Thứ Bảy Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình. 
  - Ngày Giáp Thân
- 13
- Tháng Tân Mão
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 2
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 22/3/2081 
  Ngày âm: Ngày 13, Tháng 2, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Giáp Thân, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Nước trong khe (Thủy) 
   Tiết khí 
  Xuân phân 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên đức: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đê 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
 
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
 Phí tận điền viên, thương khố không,
 Mai táng bất khả dụng thử nhật,
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
   Tháng    Năm  Xem lịch