- Ngày Ất Mão
- 14
- Tháng Nhâm Thìn
- Giờ Bính Tý
- Tháng 3
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 22/4/2081 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 3, Năm 2081 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Mão, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước giữa khe lớn (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Cốc vũ 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú 
  Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếpCâu trận: Kỵ mai tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Thiên tại: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếpCâu trận: Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vỹ 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
 
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Hổ
VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: tốt
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
 Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
 Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
 Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
 Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
 Đại đại công hầu, viễn bá danh.
   Tháng  Năm  Xem lịch