23 Chủ Nhật Nói năng đừng có tánh châm chọc, đừng gây thương tổn, đừng khoe tài cán của mình, đừng phô điều xấu của người, tự nhiên sẽ hóa địch thành bạn. 
  - Ngày Ất Dậu
- 14
- Tháng Tân Mão
- Giờ Bính Tý
- Tháng 2
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 23/3/2081 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 2, Năm 2081 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Ất Dậu, Tháng Tân Mão, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước trong khe (Thủy) 
   Tiết khí 
  Xuân phân 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Đông Nam 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Phòng 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
 
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
 Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
 Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
 Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
 Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
 Cao quan tiến chức bái Quân vương.
 Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
 Tam niên bào tử chế triều đường.
   Tháng  Năm  Xem lịch