- Ngày Bính Thìn
- 14
- Tháng Canh Dần
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 1
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 22/2/2081 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 1, Năm 2081 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Thìn, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên tài trung với Kim quỹ Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
 Phủ đầu sát: Kỵ khởi tạo
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu về giá thú
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đê 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
 
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Lạc (Lạc đà)
ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 - Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 - Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
 Phí tận điền viên, thương khố không,
 Mai táng bất khả dụng thử nhật,
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
   Tháng  Năm  Xem lịch