26 Thứ Tư Ác khẩu, mãi mãi đừng để nó thốt ra từ miệng chúng ta, cho dù người ta có xấu bao nhiêu, có ác bao nhiêu. Bạn càng nguyền rủa họ, tâm bạn càng bị nhiễm ô, bạn hãy nghĩ, họ chính là thiện tri thức của bạn. 
  - Ngày Canh Thân
- 18
- Tháng Canh Dần
- Giờ Bính Tý
- Tháng 1
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 26/2/2081 
  Ngày âm: Ngày 18, Tháng 1, Năm 2081 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Thân, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ thạch Lựu (Mộc) 
   Tiết khí 
  Vũ Thủy 
   Trực 
  Tuổi xung khắc 
  Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Đông Nam 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Nguyệt giải: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
Phổ hô: Tốt cho việc làm phúc, giá thú, xuất hành
 Sao xấu 
  Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà 
  Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Cơ 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
 
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Báo (Beo)
CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
 Tuế tuế niên niên đại cát xương,
 Mai táng, tu phần đại cát lợi,
 Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
 Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
 Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
 Lục thân phong lộc, phúc an khang.
   Tháng  Năm  Xem lịch