- Ngày Đinh Mùi
- 5
- Tháng Canh Dần
- Giờ Canh Tý
- Tháng 1
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 13/2/2081 
  Ngày âm: Ngày 5, Tháng 1, Năm 2081 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Canh Dần, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước trên trời (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Lập xuân 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Sửu, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên đức: Tốt mọi việc 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên ôn: Kỵ xây dựng 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tỉnh 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
 
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
   
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
  (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
   
  - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
   
  - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
   
  - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
   
 Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
   Tháng  Năm  Xem lịch