- Ngày Mậu Dần
- 6
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 16/11/2080 
  Ngày âm: Ngày 6, Tháng 10, Năm 2080 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Ðất đầu thành (Thổ) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Giáp Thân 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Bắc 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
 Thiên Thuỵ: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
 Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Vị 
Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
 
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
 Ngũ hành: Thổ
Động vật: Trĩ (chim trĩ)
VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
 - Kiêng cữ: Đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
 Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
 Vị tinh tạo tác sự như hà,
 Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
 Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
 Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
 Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
 Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
 Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
 Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
   Tháng  Năm  Xem lịch