15 Thứ Sáu Vốn dĩ không cần quay đầu lại xem người nguyền rủa bạn là ai? Giả sử bạn bị chó điên cắn bạn một phát, chẳng lẽ bạn cũng phải chạy đến cắn lại một phát? 
  - Ngày Đinh Sửu
- 5
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 15/11/2080 
  Ngày âm: Ngày 5, Tháng 10, Năm 2080 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước dưới lạch (Thủy) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Mùi, Kỷ Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc 
  Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Thiên thành: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Thiên tặc: Xấu khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Thần cách: Kỵ tế tự
Huyền vũ: Kỵ mai tang
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Lâu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
 
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Cẩu (con chó)
LÂU KIM CẨU : Lưu Long: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
 - Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
 Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
 Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
 Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
 Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
 Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
 Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
 Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
 Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
   Tháng  Năm  Xem lịch