11 Thứ Hai Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn. 
  - Ngày Quý Dậu
- 1
- Tháng Đinh Hợi
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 10
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 11/11/2080 
  Ngày âm: Ngày 1, Tháng 10, Năm 2080 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Sắt đầu kiếm (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Hắc Thần: Tây Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Sát chủ: Xấu mọi việc
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
 Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch