- Ngày Kỷ Tỵ
- 26
- Tháng Bính Tuất
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 9
- Năm Canh Tý
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 7/11/2080 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 9, Năm 2080 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Gỗ trong rừng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Hợi, Đinh Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Nam 
  Ngày này, hướng Nam vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Cát khánh: Tốt mọi việc
Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Âm đức: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Trùng phục: Kỵ giá thú, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Tiêu không cong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đẩu 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
 
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
 Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
 Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
 Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
 Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
 Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
 Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
   Tháng  Năm  Xem lịch