- Ngày Đinh Dậu
- 17
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Canh Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Thìn
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 14/6/1976 
  Ngày âm: Ngày 17, Tháng 5, Năm 1976 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Lửa chân núi (Hoả) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Ất Mão, Quí Mão, Quí Tị, Quí Hợi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng 
  Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch