23 Thứ Tư Khi bạn vui, phải nghĩ rằng niềm vui này không phải là vĩnh hằng. Khi bạn đau khổ, bạn hãy nghĩ rằng nỗi đau này cũng không trường tồn. 
  - Ngày Bính Ngọ
- 26
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Thìn
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 23/6/1976 
  Ngày âm: Ngày 26, Tháng 5, Năm 1976 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Ngọ, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Nước trên trời (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Hạ chí 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Tý, Canh Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Quan nhật: Tốt mọi việc
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt Kiếm chuyển sát: Kỵ động thổ
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt yếm đại hoạ: Xấu với xuất hành, giá thú
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Sâm 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
 
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
   Tháng  Năm  Xem lịch