- Ngày Quý Mão
- 23
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Nhâm Tý
- Tháng 5
- Năm Bính Thìn
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 20/6/1976 
  Ngày âm: Ngày 23, Tháng 5, Năm 1976 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Nhâm Tý, Ngày Quý Mão, Tháng Giáp Ngọ, Năm Bính Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Nam 
  Tài Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Ngọc đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Câu trận: Kỵ mai tang 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Vãng vong (Thổ Kỵ): Kỵ động thổ, xuất hành, giá thú, cầu tài lộc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch