- Ngày Bính Dần
- 16
- Tháng Quý Tỵ
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 4
- Năm Bính Thìn
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 14/5/1976 
  Ngày âm: Ngày 16, Tháng 4, Năm 1976 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Dần, Tháng Quý Tỵ, Năm Bính Thìn 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Lửa trong lò (Hỏa) 
   Tiết khí 
  Lập hạ 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Minh tinh trùng với Thiên lao Hắc đạo (xấu): Tốt mọi việc
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Kinh tâm: Tốt với tang tế
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Thiên ân: Tốt mọi việc 
  Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ
Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Tứ thời đại mộ: Kỵ an tang
 Địa phá: Kỵ xây dựng
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Băng tiêu ngọa hãm: Xấu mọi việc
Nguyệt hoả độc hoả: Xây với lợp nhà, làm bếp
Ly sang: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Ngưu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
 
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
 - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
 Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
 Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
 Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
 Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
 Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
 Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
 Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
 Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
 Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
 Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
   Tháng  Năm  Xem lịch