- Ngày Đinh Tỵ
 - 16
 - Tháng Bính Thân
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 7
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 30/8/2091 
  Ngày âm: Ngày 16, Tháng 7, Năm 2091 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Xử thử 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Đẩu 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
 
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Giải (con cua)
ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
 - Nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
 - Kiêng cữ: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.
 - Ngoại lệ: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
 Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
 Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
 Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
 Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
 Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
 Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
 Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
   Tháng  Năm  Xem lịch