- Ngày Kỷ Hợi
 - 28
 - Tháng Ất Mùi
 
- Giờ Giáp Tý
 - Tháng 6
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 12/8/2091 
  Ngày âm: Ngày 28, Tháng 6, Năm 2091 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
 - Ngọ(11-13)
 - Tuất(19-21)
 
- Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 - Hợi(21-23)
 
 Mệnh Ngày 
  Gỗ đồng bằng (Mộc) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Tị, Đinh Tị. 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
 Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng)
 Âm đức: Tốt mọi việc
Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Mãn đức tính: Tốt mọi việc
Tam hợp: Tốt mọi việc
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Sao xấu 
  Đại hao (Từ khí, quan phù): Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Nhân cách: Xấu với giá thú, khởi tạo
 Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Mão 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
 
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Kê (con gà)
MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
 -	Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
 -	Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
 -	Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
 Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
 Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
 Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Mai táng quan tai bất đắc hưu,
 Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
 Mại tận điền viên, bất năng lưu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
 Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
 Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
 Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
   Tháng  Năm  Xem lịch