- Ngày Nhâm Dần
 - 1
 - Tháng Bính Thân
 
- Giờ Canh Tý
 - Tháng 7
 - Năm Tân Hợi
 
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Tư, 15/8/2091 
  Ngày âm: Ngày 1, Tháng 7, Năm 2091 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Thân, Năm Tân Hợi 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
 - Thìn(7-9)
 - Mùi(13-15)
 
- Sửu(1-3)
 - Tỵ(9-11)
 - Tuất(19-21)
 
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Nguyệt ân: Tốt mọi việc
 Thành tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tung, giải oan (trừ được các sao xấu)
 Sao xấu 
  Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà
Không phòng: Kỵ giá thú
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Sâm 
Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
 
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
 Ngũ hành: Thủy
Động vật: Viên (con vượn)
SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
 - Kiêng cữ: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
 - Ngoại lệ: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
 Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
 Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
 Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
 Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
 Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
 Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
 Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
 Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
   Tháng  Năm  Xem lịch