- Ngày Bính Tuất
- 23
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Mậu Tý
- Tháng 7
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Ba, 15/9/2082 
  Ngày âm: Ngày 23, Tháng 7, Năm 2082 
  Giờ Mậu Tý, Ngày Bính Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Dậu(17-19)
- Thìn(7-9)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên mái nhà (Thổ) 
   Tiết khí 
  Bạch lộ 
   Trực 
  Trừ (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Nguyệt không: Tốt cho việc sửa nhà, làm giường 
  Thiên quan trùng với Tư mệnh Hoàng đạo: Tốt mọi việc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
 Tực tinh: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tang
Quả tú: Xấu về giá thú
Ly sang: Kỵ giá thú
Quỷ khốc: Xấu về tế tự, mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Thất 
Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
 
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
 Ngũ hành: Hỏa
Động vật: Trư (con heo)
THẤT HỎA TRƯ : Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
 - Nên làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền.
 - Kiêng cữ: Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ.
 - Ngoại lệ: Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. 
 Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát.
 Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,
 Nhi tôn đại đại cận quân hầu,
 Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,
 Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.
 Mai táng nhược năng y thử nhật,
 Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!
   Tháng  Năm  Xem lịch