30 Chủ Nhật Lương tâm là tòa án công bằng nhất của mỗi người, bạn dối người khác được nhưng không bao giờ dối nổi lương tâm mình. 
  - Ngày Canh Ngọ
- 7
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Bính Tý
- Tháng 7
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 30/8/2082 
  Ngày âm: Ngày 7, Tháng 7, Năm 2082 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Bính Tý, Ngày Canh Ngọ, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Ðất ven đường (Thổ) 
   Tiết khí 
  Xử thử 
   Trực 
  Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Tây Bắc 
  Tài Thần: Tây Nam 
  Hắc Thần: Nam 
  Sao tốt 
  Thiên quý: Tốt mọi việc 
  Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, động thổ, trồng cây
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Đại hồng sa: Tốt mọi việc
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
 Sao xấu 
  Trùng Tang: Kỵ khởi công xây nhà, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ngục thiên hoả: Xấu mọi việc, xấu về lợp nhà
Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Phi ma sát (tái sát): Kỵ giá thú, nhập trạch
Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tinh 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
 
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Mã
TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 - Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 - Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 - Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
 Tiến chức gia quan cận Đế vương,
 Bất khả mai táng tính phóng thủy,
 Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
 Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
 Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
 Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
 Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch