17 Thứ Hai Đến là ngẫu nhiên, đi là tất nhiên. Cho nên bạn cần phải “Tùy duyên mà hằng bất biến, bất biến mà hằng tùy duyên”. 
  - Ngày Đinh Tỵ
- 24
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Hai, 17/8/2082 
  Ngày âm: Ngày 24, Tháng 7, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Ngũ phú: Tốt mọi việc
U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 U vi tinh: Tốt mọi việc
Lục hợp: Tốt mọi việc
Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý):Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Địa phá: Kỵ xây dựng
Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Hà khôi, Cẩu giao: Kỵ khởi công xây nhà, Xấu mọi việc
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an tang
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
 Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Nguy 
Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
 
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
 Ngũ hành: Thái âm
Động vật: Yến (chim én)
NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
 - Nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
 - Kiêng cữ: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
 - Ngoại lệ: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
 Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
 Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
 Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
 Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
 Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
 Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
   Tháng  Năm  Xem lịch