- Ngày Đinh Mùi
- 14
- Tháng Mậu Thân
- Giờ Canh Tý
- Tháng 7
- Năm Nhâm Dần
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 7/8/2082 
  Ngày âm: Ngày 14, Tháng 7, Năm 2082 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Dần 
 Giờ hoàng đạo
- Dần(3-5)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
- Mão(5-7)
- Thân(15-17)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Nước trên trời (Thuỷ) 
   Tiết khí 
  Lập thu 
   Trực 
  Bế (Xấu mọi việc trừ đáp đê, lấp hố, rãnh) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Sửu, Tân Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Thiên thành: Tốt mọi việc
Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Tuế hợp: Tốt mọi việc
Đại hồng sa: Tốt mọi việc
 Nhân chuyên: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chính chuyên: Kỵ động thổ 
  Hoang vu: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Nguyệt hương (nguyệt sát): Xấu với giá thú, mở cửa, mở hàng
Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
 Sao: Cang
Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
 
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Long (Rồng)
CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
 - Kiêng cữ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
 - Ngoại lệ: Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  
 Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.
 Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
 Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
 Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
 Đầu quân định thị hổ lang thương.
 Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
 Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
 Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
 Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
  Tháng  Năm  Xem lịch