- Ngày Đinh Tỵ
- 21
- Tháng Canh Tý
- Giờ Canh Tý
- Tháng 11
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Bảy, 20/12/2081 
  Ngày âm: Ngày 21, Tháng 11, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trong cát (Thổ) 
   Tiết khí 
  Đại tuyết 
   Trực 
  Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Hợi, Quí Hợi, Quí Sửu, Quí Mùi 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Đông 
  Ngày này, hướng Đông vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Nguỵêt đức hợp: Tốt mọi việc (kỵ tố tụng) 
  Thiên đức: Tốt mọi việc
Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Ngũ phú: Tốt mọi việc
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
 Sao xấu 
  Kiếp sát: Kỵ xây dựng, xuất hành, giá thú, an tang
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
 Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
 Không phòng: Kỵ giá thú 
   Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Liễu 
Ngũ hành: Thổ
 
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
 Ngũ hành: Thổ
LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
 - Nên làm: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
 - Ngoại lệ: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
 Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
 Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
 Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
 Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
 Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
 Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
 Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
 Yêu đà bối khúc tự cung loan
 Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
 Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
   Tháng  Năm  Xem lịch