5 Thứ Sáu Thành thật đối diện với mâu thuẫn và khuyết điểm trong tâm mình, đừng lừa dối chính mình. 
  - Ngày Nhâm Dần
- 6
- Tháng Canh Tý
- Giờ Canh Tý
- Tháng 11
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Sáu, 5/12/2081 
  Ngày âm: Ngày 6, Tháng 11, Năm 2081 
  Ngày: Hắc Đạo 
  Giờ Canh Tý, Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tý, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Sửu(1-3)
- Tỵ(9-11)
- Tuất(19-21)
 Mệnh Ngày 
  Bạch kim (Kim) 
   Tiết khí 
  Tiểu tuyết 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Tây 
  Sao tốt 
  Nguyệt đức: Tốt mọi việc
Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên quý: Tốt mọi việc
 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây nhà, khai trương an tang
Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Phúc sinh: Tốt mọi việc
Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Thiên mã trung với Bạch hổ (xấu): Tốt cho việc xuât hành, giao dịch, cầu tài lộc
Lộc Khố Thiên phú: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, giao dịch
 Sát công: Tốt mọi việc (có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát) 
   Sao xấu 
  Thiên địa chuyển sát: Kỵ động thổ
Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Âm thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an tang
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Hoang vu: Xấu mọi việc
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Hoàng sa: Xấu về xuất hành
Bạch hổ (trung ngày Thiên giải sao tốt): Kỵ mai tang
Quả tú: Xấu về giá thú
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Ngưu 
Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
 
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
 Ngũ hành: Kim
Động vật: Ngưu (Trâu)
NGƯU KIM NGƯU : Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
 - Nên làm: Đi thuyền, may áo.
 - Kiêng cữ: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
 - Ngoại lệ: Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được.
 Sao Ngưu gặp trúng ngày 14 âm lịch là Diệt Một Sát, không nên làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền.
 Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi khôn lớn được.
 Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
 Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
 Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
 Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
 Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
 Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
 Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
 Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
   Tháng  Năm  Xem lịch