- Ngày Đinh Hợi
- 20
- Tháng Kỷ Hợi
- Giờ Canh Tý
- Tháng 10
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Thứ Năm, 20/11/2081 
  Ngày âm: Ngày 20, Tháng 10, Năm 2081 
  Giờ Canh Tý, Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Hợi, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Sửu(1-3)
- Ngọ(11-13)
- Tuất(19-21)
- Thìn(7-9)
- Mùi(13-15)
- Hợi(21-23)
 Mệnh Ngày 
  Ðất trên mái nhà (Thổ) 
   Tiết khí 
  Lập đông 
   Trực 
  Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ) 
   Tuổi xung khắc 
  Kỷ Tị, Quí Tị, Quí Mùi, Quí Sửu 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Nam 
  Tài Thần: Đông 
  Hắc Thần: Tây Bắc 
  Sao tốt 
  Thiên phúc: Tốt mọi việc 
  Kim đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Tục thế:Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Địa tài trung với Bảo quang Hoàng đạo: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 Sao xấu 
  Thổ phù: Kỵ xây dựng, động thổ
Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thiên ôn: Kỵ xây dựng
Nguyệt hình: Xấu mọi việc
Lôi công: Xấu về xây dựng nhà
Hoả tai: Xấu làm nhà, lợp nhà
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Thần cách: Kỵ tế tự
Ngũ quỷ: Kỵ xuất hành
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Dương thác: Kỵ giá thú, xuất hành, an tang
 Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Tỉnh 
Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
 
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
   
 Ngũ hành: Mộc
Động vật: Hãn
TỈNH MỘC HÃN : Diêu Kỳ: tốt
  (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. 
   
  - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 
   
  - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. 
   
  - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 
   
 Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền,
 Kim bảng đề danh đệ nhất tiên,
 Mai táng, tu phòng kinh tốt tử,
 Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
 Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,
 Ngưu mã trư dương vượng mạc cát,
 Quả phụ điền đường lai nhập trạch,
 Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
   Tháng  Năm  Xem lịch