- Ngày Kỷ Dậu
- 9
- Tháng Giáp Ngọ
- Giờ Giáp Tý
- Tháng 5
- Năm Tân Sửu
    Xem lịch 
  Thông tin chung 
  Chủ Nhật, 15/6/2081 
  Ngày âm: Ngày 9, Tháng 5, Năm 2081 
  Ngày: Hoàng Đạo 
  Giờ Giáp Tý, Ngày Kỷ Dậu, Tháng Giáp Ngọ, Năm Tân Sửu 
 Giờ hoàng đạo
- Tý(23-1)
- Mão(5-7)
- Mùi(13-15)
- Dần(3-5)
- Ngọ(11-13)
- Dậu(17-19)
 Mệnh Ngày 
  Ðất vườn rộng (Thổ) 
   Tiết khí 
  Mang chủng 
   Trực 
  Bình (Tốt mọi việc) 
   Tuổi xung khắc 
  Tân Mão, Ất Mão 
   Hướng xuất hành 
  Hỷ Thần: Đông Bắc 
  Tài Thần: Nam 
  Hắc Thần: Đông Bắc 
  Ngày này, hướng Đông Bắc vừa là hướng tốt, vừa là hướng xấu nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường! 
   Sao tốt 
  Tuế hợp: Tốt mọi việc
Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Hoàng ân: Tốt mọi việc có dương phù âm trợ
Minh đường: Hoàng đạo, tốt mọi việc
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Kinh tâm: Tốt với tang tế
Hoạt diệu: Tốt, nhưng gặo Thụ tử thì xấu
 Sao xấu 
  Thiên Cương (diệt môn): Xấu mọi việc
Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Thiên tại: Xấu mọi việc
Tiểu Hồng sa: Xấu mọi việc
Địa tặc: Xấu khởi tạo, an tang, động thổ, xuất hành
Lục bất hành: Xấu xây nhà
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
Thần cách: Kỵ tế tự
 Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng qua, xuất hành, giao dịch Lỵ Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành 
  Hoả tinh: Xấu về lợp nhà, làm bếp 
  Thông tin ngày theo nhị thập bát tú 
  Sao: Phòng 
Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
 
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
 Ngũ hành: Thái dương
Động vật: Thố (Thỏ)
PHÒNG NHẬT THỐ : Cảnh Yêm: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
 - Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.
 - Kiêng cữ: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.
 - Ngoại lệ: Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.
 Trong 6 ngày Kỷ Tị, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Quý Dậu, Đinh Sửu, Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác, ngoại trừ chôn cất là rất kỵ.
 Sao Phòng nhằm ngày Tị là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,
 Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,
 Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,
 Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.
 Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,
 Cao quan tiến chức bái Quân vương.
 Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,
 Tam niên bào tử chế triều đường.
   Tháng  Năm  Xem lịch